TO PUT OUT in Vietnamese translation

[tə pʊt aʊt]
[tə pʊt aʊt]
để dập
to put out
to extinguish
for stamping
to pummel
để đưa ra
to make
to give
to come up
to offer
to provide
to take
to deliver
to bring out
to devise
to introduce
hãy ra
go
get out
make
come forth
put out
give
let out

Examples of using To put out in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Now you too can decide if the hydrant in front of your house will supply enough water to put out your burning mattress!
Bây giờ bạn cũng có thể quyết định nếu vòi nước ở phía trước nhà bạn sẽ cung cấp đủ nước để đưa ra tấm nệm đang cháy của bạn!
First, let's spend a little time to find out if a school girl Japan how to put out the word of dating with boyfriend.
Đầu tiên, hãy cùng dành một chút thời gian tìm hiểu xem một nữ sinh Nhật Bản làm cách nào để đưa ra lời hẹn hò với bạn trai.
the only casino to put out odds for the fight, made Tyson a 42/1 favorite.
các casino chỉ để đưa ra tỷ lệ cược cho cuộc chiến, làm Tyson thích 42/ 1.
If you're looking for work, this is a great time to put out feelers for a new job.
Nếu bạn đang tìm việc, đây là thời điểm tuyệt vời để đưa ra cảm nhận cho một công việc mới.
If you catch it quickly it's just so easy to put out.
Nếu bạn bắt nó một cách nhanh chóng nó là dễ dàng như vậy chỉ để đưa ra.
On the other hand, it is possible to put out a waste of fish, moss.
Mặt khác là có thể đưa ra ngoài hồ một lượng chất thải của cá, rêu.
Just make sure to put out enough information about your products and services.
Chỉ cần đảm bảo đăng đủ thông tin về sản phẩm và dịch vụ của bạn.
So you're going to put out that cigarette we're gonna put this fight on hold, and go have sex.
Vì vậy, anh sẽ vứt điếu thuốc đấy đi chúng ta sẽ gác cuộc tranh luận này lại, và làm chuyện đấy nào.
One of my managers decided to put out a newsletter to all out customers on a new development in our business.
Một trong những nhà quản lý của tôi đã quyết định gởi bản thông báo đến tất cả các khách hàng về một hướng phát triển mới cho công ty.
A team of 12 men attempted to put out the fire, but it was too large to control,
Một nhóm 12 người đã cố gắng dập lửa nhưng nó quá lớn, không thể kiểm
When three workers were trying to put out the flames, an explosion occurred, killing more people living nearby.
Khi 3 công nhân cố gắng dập lửa, một vụ nổ xảy ra giết chết nhiều người sống gần đó.
I am asking you to put out of your mind every false idea you had about His suffering and death.
Tôi mong muốn bạn hãy bỏ ra ngoài những ý tưởng sai lầm mà bạn đang mang trong tâm trí của bạn về sự chịu khổ và chịu chết của Ngài.
Normally it takes about four hours to put out one inch of water with a sprinkler.
Thường thì phải mất khoảng bốn giờ để làm phân hủy một bộ xương bằng hỏa táng nước.
Still, as with the fires they are trying to put out in the lawsuits, the Index fund has been met with mixed reviews.
Tuy nhiên, cũng như những vụ hỏa hoạn mà họ đang cố gắng đưa ra trong các vụ kiện, quỹ Index đã được đáp ứng với các bài đánh giá hỗn hợp.
But here in the‘Land of 10,000 Lakes,' we know how to put out a fire,” Painter says, as water behind him extinguishes the flames.
Nhưng đây là vùng đất với 10.000 hồ nước, chúng ta biết cách dập lửa”, ông Painter nói trong khi nước đổ từ trên xuống dập tắt ngọn lửa đang bốc cháy.
The conversation turns hostile when the officer asks Bland to put out her cigarette& she asks why she can't smoke in her own car.
Trong đoạn video, viên cảnh sát được thấy đã yêu cầu bà dập thuốc lá nhưng bà Bland hỏi vặn lại là tại sao không được hút trong xe của mình.
We have been able to put out a lot of material… Through our contacts in the newspapers… about McCluskey being linked with Sollozzo in the drug rackets.
Nên chúng ta đã có thể đưa ra nhiều bằng chứng… là Mc Cluskey có dính líu với Sollozzo trong buôn bán ma tuý. Nhờ quen biết với giới báo chí.
My mom was freaking out, my dad ran around to put out the fire and of course my sister started recording a Snapchat video.
Mẹ tôi hoảng sợ, bố tôi chạy vòng vòng dập lửa và tất chị tôi thì bắt đầu quay video đăng lên Snapchat.
People were asked to put out the household's own fire and instead download new
Người được yêu cầu đưa ra lửa riêng của hộ gia đình
In the same shot, three policemen are seen using fire-extinguishers to put out the fire simultaneously.
Cũng trong cảnh quay đó, có thể thấy ba cảnh sát dùng bình chữa cháy dập lửa cùng lúc.
Results: 162, Time: 0.0575

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese