TO RETURN TO SCHOOL in Vietnamese translation

[tə ri't3ːn tə skuːl]
[tə ri't3ːn tə skuːl]
để trở lại trường học
to return to school
to go back to school
quay lại trường
go back to school
back to school
return to school
returned to college
to go back to college
to come back to school
học lại
back to school
relearn
learn again
study again
retake the course
retake the class
attending school again
the class again
quay lại trường học
go back to school
return to school
back in school
coming back to school
back to college

Examples of using To return to school in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Ruff said the girl has been suspended and is not allowed to return to school until August.
Chị Ruff cũng cho biết con gái chị bị đuổi học và không thể quay lại trường cho đến tháng 8 vì sự việc vừa rồi.
Dora decides to return to school in Los Angeles.
Dora quyết định trở lại trường học ở Los Angeles.
Last June, Magufuli, dubbed"The Bulldozer," went a step further, announcing that pregnant students would not be allowed to return to school after giving birth.
Tháng 6 năm ngoái, ông Magufuli còn đi xa hơn khi thông báo nữ sinh mang thai sẽ không được phép trở lại trường sau khi sinh con.
not counting the days to return to school, maybe a cake or cupcakes will help ease the pain.
không tính ngày trở lại trường, có thể một chiếc bánh hoặc bánh nướng sẽ giúp giảm đau.
There is also a penalty for absenteeism and failing to return to school on time.
Ngoài ra còn có một hình thức xử phạt dành cho những học viên vắng mặt và không trở về trường đúng giờ.
Last year, I decided to return to school to do just that.
Năm ngoái, tôi nhận ra mình muốn đi học trở lại và đã thực hiện điều này.
is expected to be able to return to school.
He had seemed grateful for her help and promised to return to school.
Cậu có vẻ biết ơn sự giúp đỡ của chị và hứa sẽ đi học trở lại.
students are getting ready to return to school and there's a lot to be done.
tất cả học sinh đã sẵn sàng để trở lại trường và có rất nhiều việc phải làm.
was quickly able to return to school.
nhanh chóng quay trở lại trường học.
He was a college student, and he was preparing to return to school.
Anh là một sinh viên đại học, và đang chuẩn bị để đi học trở lại.
Ask your doctor about the best time for your child to return to school.
Hãy hỏi bác sĩ của bạn về thời gian tốt nhất cho con của bạn để trở lại trường học.
The boys must put aside music superstardom to return to school, and are tasked with saving the school's music program by winning the US$25,000 prize in a battle of the bands.
Các chàng trai phải đặt sang một bên trở thành ngôi sao âm nhạc siêu để trở lại trường học, và có nhiệm vụ tiết kiệm tiền cho chương trình âm nhạc của trường bằng cách chiến thắng các giải thưởng 25.000 USD trong một trận chiến của các ban nhạc.
old people who have the opportunity to return to school.
người lớn có cơ hội để trở lại trường học.
Grandfather Durga Kami has become one of Nepal's oldest students at 68, after he made the decision to return to school and complete his education.
VOV. VN- Cụ ông Durga Kami, 68 tuổi đã trở thành học sinh cao tuổi nhất của Nepal sau khi cụ quyết định quay lại trường để hoàn thành nốt việc học của mình.
The boys must put aside music super stardom to return to school, and are tasked with saving the school's music program by winning the 25,000 prize in a battle of the bands.
Các chàng trai phải tạm gác siêu sao âm nhạc để trở lại trường, và được giao nhiệm vụ cứu chương trình âm nhạc của trường bằng cách giành giải thưởng 25.000 đô la trong trận chiến của các ban nhạc.
As a teenager Goldman begged her father to allow her to return to school, but instead he threw her French book into the fire and shouted:"Girls do not have to learn much!
Là một cô bé còn ít tuổi Goldman cầu xin cha cho phép được đi học trở lại, cha bà đáp lại bằng cách ném sách tiếng Pháp của bà vào lửa và hét lên:" Lũ con gái đâu cần phải học gì nhiều!
Phoebe decides to return to school to complete a degree in Psychology and Prue leaves her job mid-season
Phoebe quyết định trở lại trường để hoàn thành một bằng cấp về Tâm lý học
to this different routine, it was time for my boys to return to school and start the craziness of carpools, homework, after-school activities, all over again.
đã đến lúc các chàng trai của tôi trở lại trường và bắt đầu sự điên cuồng của những chuyến đi xe, bài tập về nhà, các hoạt động sau giờ học, tất cả trở lại..
It is commonplace today for young people to return to school after beginning work, move back in with parents(or never leave),
Ngày nay người trẻ thường hay trở lại trường sau khi bắt đầu làm việc,
Results: 75, Time: 0.0528

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese