TO SAVE HIMSELF in Vietnamese translation

[tə seiv him'self]
[tə seiv him'self]
để tự cứu mình
to save themselves
to rescue itself
để tự cứu bản thân mình
để giữ mình
to keep yourself
to maintain ourselves
to hold yourself
to save himself
để lưu tự

Examples of using To save himself in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
That means that what he needs more than anything is Nancy's blood to save himself.
Điều hắn cần là máu của Nancy để cứu chính hắn.
The traitor failed to save himself.
Tên nghịch tặc đã không thể tự cứu mình.
To save himself. What he needs is Nancy's blood.
Điều hắn cần là máu của Nancy để cứu chính hắn.
Johnny had no choice but to save himself and the money.
Johnny không còn cách nào khác ngoài việc tự cứu mình và tiền.
He has not fled the field of battle to save himself.
Không rời khỏi chiến trường để cứu bản thân.
To save himself and Tanya, Alex is forced to find a way out of this mystical mess.
Để tự cứu mình và Tanya, Aleks buộc phải tìm một cách ra khỏi mớ hỗn độn thần bí này.
To save himself and Tanya, Alex is forced to find a way out of this dangerous Mystic Game.
Để tự cứu mình và Tanya, Aleks buộc phải tìm một cách ra khỏi mớ hỗn độn thần bí này.
To save himself the indignity of becoming the first sitting president fired by Congress, Nixon resigned on August 8, 1974.
Để tự cứu bản thân mình khỏi tai tiếng là vị tổng thống đương nhiệm đầu tiên bị quốc hội sa thải, ông Nixon đã từ chức vào ngày 8/ 8/ 1974.
Fantastic game by retro graphics in which impersonificherete a dinosaur who tries to save himself from the end of the world.
Trò chơi tuyệt vời của retro đồ họa trong đó impersonificherete một con khủng long đã cố gắng để lưu tự từ khi kết thúc của thế giới.
won't be able to react in time to save himself.
sẽ ko thể phản ứng kịp để tự cứu mình.
She came from the streets and now had succeeded- so much so that she was able to offer a stranger a chance to save himself.
Còn người phụ nữ đi lên từ vỉa hè và giờ đã thành công- đến nỗi cô ấy có thể trao cho một người xa lạ cơ hội để tự cứu bản thân mình.
Fantastic game by retro graphics in which impersonificherete a dinosaur who tries to save himself from the end of the world.
Trò chơi tuyệt vời và bản gốc bằng retro đồ họa trong đó impersonificherete một con khủng long( Tôi xin nói một velociraptor.) những người cố gắng để lưu tự từ khi kết thúc của thế giới.
pious could kill and lie with impunity to save himself.
miễn cưỡng nói dối để tự cứu mình.
from Thanos's attack hits, Ant-Man quickly shrinks down to save himself.
Ant- Man nhanh chóng thu nhỏ lại để tự cứu mình.
There is no second place and time is running out for Ryan to save himself and rescue his kidnapped girlfriend.
Không có nơi thứ hai và thời gian là chạy ra cho Ryan để tự cứu mìnhcứu bạn gái bị bắt cóc của mình..
In order to save himself, this man was forced to earn the same amount of money by playing poker.
Để cứu mình, tên này buộc phải kiếm lại số tiền bằng sở trường chơi poker.
He was killed as he ran away, trying to save himself while you lay down your lives for him.
đã bị giết khi chạy trốn, tìm cách tự cứu nó trong khi tụi bay thí mạng mình cho nó..
In order to save himself and his colleagues, he fired one shot at the attacker,” she said.
Để cứu bản thân và đồng nghiệp, anh ta( viên cảnh sát) đã bắn một phát vào kẻ tấn công", bà Yu nói.
He had the chance to save himself, and it was only with difficulty that he persuaded the Germans to take him too.
Ông có dịp thoát thân, và điều khó khăn duy nhất khi ông thuyết phục bọn Đức cùng đưa ông đi.
His fight to save himself and those he cares for will come at a high cost….
Cuộc đấu tranh tự cứu mình và những người anh yêu quý đã phải trả một giá rất đắt….
Results: 113, Time: 0.0501

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese