TO SEND HIM in Vietnamese translation

[tə send him]
[tə send him]
đưa anh ấy
take him
get him
bring him
put him
give him
send him
handed him
carry him
to move him
đưa ông
took him
brought him
put him
get you
sent him
give you
led him
carried him
transports him
included him
gửi anh ấy
send him
gửi cậu ta
sent him
đưa cậu ta
take him
get him
bring him
put him
give him
send him
đưa thầy
to send him
brought teachers
để đưa anh
to bring you
to get you
to take him
to put him
sẽ cử anh ấy đi
gửi cho ông ấy
send him

Examples of using To send him in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
I also saw they didn't have money to send him to school.
Tôi cũng biết họ không đủ tiền để nó đi học.
His colleague called a taxi to send him back.
Một người bạn gọi taxi đưa anh ta về.
I think it's good to send him away.
Tôi nghĩ rằng đó là tốt gửi cho anh ta đi.
Just why was he trying to send him then?
Tại sao anh ta lại cố gắng gửi anh ta?
The police then attempted to send him to another hospital.
Các cảnh sát sau đó đã cố gắng gửi ông ấy đến một bệnh viện khác.
I need help as of now I have nowhere to send him.
Lắng vì hiện nay chưa có nơi nào gửi cháu.
But I was the one who tried to send him away.
Nhưng em là người đã cố đuổi nó đi.
And you already want to send him back?
Và ông rất muốn đưa nó về?
We were about to send him to a crematorium.
Chúng ta ở đây là về việc đưa ông ấy đến nhà hóa thân.
We were about to send him to a crematorium when we found you.
Chúng ta ở đây là về việc đưa ông ấy đến nhà hóa thân.
The police attempted to send him to a detention center,
Cảnh sát định đưa ông tới trại tạm giam,
For this reason, I am very eager to send him so that you may rejoice again when you see him and I may be less anxious.
Vì vậy, tôi vội gửi anh ấy về, để anh em được vui mừng khi gặp lại anh ấy, còn tôi cũng bớt lo lắng.
And soon, his life takes a new turn when the Nazi propaganda department wants to send him on a tour in Germany.
Cuộc đời của ông quay trở lại tồi tệ hơn khi bộ máy tuyên truyền Đức quốc xã muốn đưa ông đi lưu diễn tại Đức.
But the space program wants to send him back to Mars, since his body cant handle Earths environment.
Nhưng dự án không gian lại muốn gửi cậu ta về sao Hỏa, vì cơ thể của cậu không chịu nổi môi trường trái đất.
I am the more eager to send him, therefore, in order that you may rejoice at seeing him again, and that I may be less anxious.
Vì vậy, tôi vội gửi anh ấy về, để anh em được vui mừng khi gặp lại anh ấy, còn tôi cũng bớt lo lắng.
His life takes a turn for the worse when the Nazi propaganda machine wants to send him on tour in Germany…'.
Cuộc đời của ông quay trở lại tồi tệ hơn khi bộ máy tuyên truyền Đức quốc xã muốn đưa ông đi lưu diễn tại Đức.
However, the space program wants to send him back to Mars, since his body can't handle Earth's environment.
Nhưng dự án không gian lại muốn gửi cậu ta về sao Hỏa, vì cơ thể của cậu không chịu nổi môi trường trái đất.
Bill Clinton wants to get things done, so we're going to send him to Washington.
Bill Clinton sẽ làm được việc ấy, và chúng ta sẽ gửi anh ấy đến Washington".
she just wanted to send him home. Who?
nó chỉ muốn đưa cậu ta về nhà?
In 1935, when he finished high school at Winston-Salem, his family didn't have enough money to send him to college.
Năm 1935, khi anh học xong trung học tại Winston- Salem, gia đình anh không có đủ tiền để đưa anh vào đại học.
Results: 123, Time: 0.0672

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese