TO STUDY HOW in Vietnamese translation

[tə 'stʌdi haʊ]
[tə 'stʌdi haʊ]
để nghiên cứu cách
to study how
researching how
to study the way
to investigate how
to examine how
để nghiên cứu làm thế nào
to study how
để học cách
to learn how
to learn
to discover ways
to study how
để nghiên cứu xem
to study whether
to study how

Examples of using To study how in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
In 2018, the Russian Defense Ministry announced it was launching a new research lab to study how blockchain could thwart cyberattacks.
Năm 2018, Bộ Quốc phòng Nga tuyên bố sẽ ra mắt một phòng thí nghiệm nghiên cứu mới để nghiên cứu làm thế nào blockchain có thể ngăn chặn các cuộc tấn công mạng.
Of course, it does not mean that you do not need to study how to trade.
Tuy nhiên, điều đó không có nghĩa là bạn không cần phải học về giao dịch.
Toward that end, NASA has awarded contracts to four companies with plans to study how to store and transfer fuel in space.
Mới đây, NASA đã trao hợp đồng cho 4 công ty lên kế hoạch nghiên cứu cách lưu trữ và chuyển giao nhiên liệu trong không gian.
To study how emotion influences memory in the laboratory, scientists typically show participants films,
Để nghiên cứu cách cảm xúc ảnh hưởng đến trí nhớ trong phòng thí nghiệm,
TV industry lately inspected to study how the artificial intelligence is now affecting the media and TV industry in this age as well as in the future.
Ngành công nghiệp truyền hình gần đây đã được kiểm tra để nghiên cứu cách trí tuệ nhân tạo hiện đang ảnh hưởng đến ngành truyền thông và truyền hình ở độ tuổi này cũng như trong tương lai.
this device on elderly individuals and those with balance and gait deficits to study how the robotic cane can improve their gait.
dáng đi để nghiên cứu làm thế nào cây gậy robot có thể cải thiện dáng đi của họ.
A major cosmetics company has also been working with GROOVE X to study how people can feel beautiful not only on the outside
Một công ty chuyên về mỹ phẩm đã làm việc với Groove X để học cách giúp con người cảm thấy đẹp hơn,
Chiu is developing and perfecting new types of nanocapsules and refining existing ones to study how a single neuronal cell processes the arrival of a signal at its membrane surface.
Chiu đang phát triển và hoàn thiện các loại nanocapsules mới và tinh chỉnh các loại hiện có để nghiên cứu cách một tế bào thần kinh duy nhất xử lý sự xuất hiện của tín hiệu ở bề mặt màng của nó.
She also said her team plans to use the software to study how drugs can affect the heart's ability to physically contract and circulate blood throughout the body.
Cô cũng cho biết nhóm của cô dự định sử dụng phần mềm để nghiên cứu xem thuốc có thể ảnh hưởng đến khả năng tim co bóp và máu lưu thông máu khắp cơ thể như thế nào.
Besides being great publicity, the hope was to use these seeds to study how trees would grow back on Earth after being exposed to space travel.
Bên cạnh việc công khai tuyệt vời, hy vọng là sử dụng những hạt giống này để nghiên cứu cách cây sẽ mọc lại trên Trái đất sau khi được tiếp xúc với du lịch vũ trụ.
Currently she is conducting a larger trial of 120 patients to study how the virtual reality intervention works for patients with colon, lung and breast cancer.
Hiện nay bà đang chỉ đạo một thử nghiệm quy mô lớn hơn trên 120 bệnh nhân để nghiên cứu xem can thiệp bằng thực tế ảo có tác dụng thế nào đối với những bệnh nhân bị ung thư ngực, phổi và ruột.
Stress Physiology Investigative Team(SPIT) Laboratory, Shirtcliff and a team of graduate and undergraduate students are analyzing hair samples to study how hormones and environmental factors influence the process of puberty.
đại học đang phân tích các mẫu tóc để nghiên cứu cách các hormone và các yếu tố môi trường ảnh hưởng đến quá trình dậy thì.
Researchers in MIT's Open Agriculture Initiative grow basil under controlled environmental conditions to study how taste and other features are affected.
Các nhà nghiên cứu trong Sáng kiến Nông nghiệp mở MIT MIT trồng húng quế trong điều kiện môi trường được kiểm soát để nghiên cứu cách thức hương vị và các tính năng khác bị ảnh hưởng.
A few years after NTREES came online, NASA folded it into a larger program to study how a nuclear engine could be integrated with the Space Launch System, the agency's next-generation, heavy-lift launch rocket.
Vài năm sau khi ra đời NTREES, NASA đã mở rộng nó thành một chương trình lớn hơn nhằm nghiên cứu về cách mà động cơ hạt nhân có thể tích hợp với Hệ thống phóng vũ trụ( SLS- thế hệ tên lửa lực nâng mạnh kế tiếp của NASA).
If it's one's first encounter with chemistry, their tutor will want them to study how to make use of the periodic table to find the atomic weight of an element.
Nếu đó là cuộc gặp gỡ đầu tiên của bạn với hóa học, người hướng dẫn của bạn sẽ muốn bạn học cách sử dụng bảng tuần hoàn để tìm khối lượng nguyên tử( trọng lượng nguyên tử) của một nguyên tố.
Rubins's work has made it possible to study how the virus evades the immune system in living tissue, a major step toward new medicine
Công trình Rubin giúp có thể nghiên cứu cách nào virus né tránh hệ thống miễn nhiễm ở mô còn sống,
That allows scientists to study how the cells develop naturally, as well as what effects injuries or drugs might have,
Điều đó cho phép các nhà khoa học nghiên cứu cách tế bào phát triển tự nhiên,
In a multi-player simulation you want to study how the players behave individually and collectively and see which choices
Trong một mô phỏng nhiều người chơi, bạn muốn nghiên cứu cách người chơi hành xử cá nhân
Giant viruses provide the perfect opportunity to study how viruses evolved, since they are only distantly related to other viruses
Những virus khổng lồ cung cấp cơ hội hoàn hảo cho nghiên cứu cách thức tiến hóa của virus,
This unique access to data allows us to study how mobile apps collect users' personal data and with whom they share data at an unprecedented scale.
Quyền truy cập dữ liệu duy nhất này cho phép chúng tôi nghiên cứu cách ứng dụng di động thu thập dữ liệu cá nhân của người dùng và người mà họ chia sẻ dữ liệu ở quy mô chưa từng có.
Results: 144, Time: 0.0479

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese