Examples of using
To take the first step
in English and their translations into Vietnamese
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
it is not easy to take the first step.
không dễ để thực hiện bước đầu tiên.
May the Virgin Mary help us to take the first step each day in order to build peace in love, justice and truth.
Tháng Mười: Nguyện xin Mẹ Maria Đồng Trinh giúp chúng ta bước đi đầu tiên mỗi ngày để xây dựng hòa bình trong yêu thương, công bằng và sự thật.
Don Bosco did, and found the energy to take the first step: to embrace life as it presented itself.
Thánh Don Bosco thì có, và tìm được sức mạnh để thực hiện bước đi đầu tiên: đón nhận cuộc sống như đúng bản chất nó thể hiện.
Under the U.N. Security Council's sanctions on North Korea, it is difficult even to take the first step toward the new vision.
Theo nghị quyết trừng phạt của Hội đồng bảo an Liên hợp quốc đối với Bình Nhưỡng, ngay cả bước đi đầu tiên trong tầm nhìn kinh tế mới cũng khó có thể thực hiện.
So, if you'd like to take the first stepto achieving your life purpose, the time is now!
Vì vậy, nếu bạn muốn thực hiện bước đầu tiên để đạt được mục đích cuộc sống của mình, thì đã đến lúc!
So, if you would like to take the first stepto achieving your life purpose, the time is now!
Vì vậy, nếu bạn muốn thực hiện bước đầu tiên để đạt được mục đích cuộc sống của mình, thì đã đến lúc!
Copernicus gave us the theory to take the first step, and Galileo demonstrated its truth.
Copernicus đưa ra lý thuyết để chúng ta đi bước đầu tiên, và Galileo đã chứng minh chân lý của giả thiết ấy.
Those whom God has chosen to save are made willing to take the first step, as Peter did.
Những người Đức Chúa Trời đã chọn để cứu sẵn sàng đi bước đầu tiên, như Phi- e- rơ đã làm.
You would not know what will happen next if you do not dare to take the first step.
Bạn không thể biết tương lai sẽ ra sao nếu không đi bước đầu tiên.
Ready to take the first step towards a successful career in business and finance?
Bạn đã sẵn sàng để thực hiện những bước đầu tiên hướng tới một sự nghiệp điều hành thành công trong tài chính?
The advertising industry wants"to take the first stepto encourage other businesses to participate in the strike to give more pressure.".
Ngành quảng cáo muốn đi bước đầu để khuyến khích các doanh nghiệp khác tham gia cuộc đình công nhằm tạo thêm áp lực.
Sometimes, when everyone else is waiting for someone else to take the first step, you need to be the one to drive the change.
Vào những lúc mọi người khác đều chờ đợi ai đó dấn bước đầu tiên, bạn cần phải là người dẫn dắt sự thay đổi.
Asking your visitors to take the first step is always the hardest.
Yêu cầu khách truy cập của bạn thực hiện bước đầu tiên luôn là khó khăn nhất.
The pope asked them not to wait for others to take the first step, nor give priority to short-term economic benefits.
Đức Thánh Cha yêu cầu họ không chờ đợi người khác thực hiện bước đầu tiên, cũng không ưu tiên cho lợi ích kinh tế ngắn hạn.
If you are ready to take the first step towards reconciliation, we offer you some simple rules.
Nếu bạn đã sẵn sàng thực hiện bước đầu tiên để hòa giải, hãy làm theo một vài quy tắc đơn giản.
I was always waiting others to take the first step and thought that I could just do behind the scenes work.
Lúc đó tôi không có đủ can đảm, tôi vẫn luôn chờ đợi người khác thực hiện bước đầu tiên và nghĩ rằng tôi chỉ có thể làm các việc đằng sau hậu trường.
You just need to take the first step and learn how to start a book- after that, you simply need to write consistently.
Bạn chỉ cần thực hiện bước đầu tiên và tìm hiểu cách bắt đầu một cuốn sách- sau đó, bạn chỉ cần viết một cách nhất quán.
It's up to you to take the first stepto achieve your personal success and financial independence….
Đó là vào bạn để có những bước đầu tiên để đạt được thành công cá nhân và độc lập tài chính….
It can be scary or embarrassing to take the first step, but you will feel better once you do.
Có thể bạn sẽ hơi sợ hoặc lúng túng khi thực hiện bước đầu, nhưng bạn sẽ cảm thấy tốt hơn một khi đã bắt đầu..
All they have to do is to take the first stepto getting help.
Tất cả bạn cần làm là thực hiện bước đầu tiên để có được nghiện giúp đỡ.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文