TO THE BONE in Vietnamese translation

[tə ðə bəʊn]
[tə ðə bəʊn]
đến xương
to the bones
skeletal
tới tận xương
to the bone

Examples of using To the bone in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
They cut her throat to the bone and threw her body in the river.
Chúng bảo chúng cắt cổ bà sâu tới tận xương và ném xác bà xuống sông.
Cancer found in the bones of an older adult usually has spread to the bone after originating from another location in the body.
Ung thư được tìm thấy trong xương của một người lớn tuổi thường đã lan đến xương sau khi bắt nguồn từ một vị trí khác trong cơ thể.
They say they cut her throat to the bone and threw her body in the river.
Chúng bảo chúng cắt cổ bà sâu tới tận xương và ném xác bà xuống sông.
it in your imagination) to form a line from your earlobe to the bone in your shoulder.
để tạo thành một đường từ xương tai đến xương trong vai.
My bright red Flame Blade will burn you to the bone! But if you bare your fangs at innocent people.
Thanh gươm rực lửa của Rengoku này sẽ đốt cháy ngươi tới tận xương tuỷ! Nhưng vì ngươi manh nha tìm cách giết những người vô tội.
So they patted me on the back and told me I had aggressive prostate cancer that has spread to the bone.
Vì vậy, họ vỗ nhẹ vào lưng tôi và nói với tôi bị ung thư tuyến tiền liệt tích cực đó đã lan đến xương.
My bottom is worn to the bone with bouncing about in jeeps on bumpy roads.
Mông anh đã rách tới tận xương… vì nhảy lên nhảy xuống trên xe jeep trên những con đường gập ghềnh.
When an infection occurs, bacteria can move out of the tooth to the bone or tissue below, forming a dental abscess.
Khi nhiễm trùng xảy ra, vi khuẩn có thể di chuyển ra khỏi răng đến xương hoặc các mô ở dưới, tạo thành áp xe nha khoa.
ugly goes clear to the bone.”.
cái xấu thì đi tới tận xương.”.
cracks can lead to infection of the pulp tissue, which can spread to the bone and gum surrounding the problematic tooth.
đó có thể lây lan đến xương và kẹo cao su xung quanh răng có vấn đề.
he was chilled to the bone.
ông buốt thấu tới tận xương.
Don't forget vitamin D: calcium requires vitamin D to be absorbed by the small intestine and transported to the bone through the blood.
Đừng quên vitamin D: canxi cần vitamin D để được ruột non hấp thụ và vận chuyển đến xương qua máu.
the Word penetrates, as Paul says,‘to the bone.'”.
Thánh Phao- lô nói,‘ tới tận xương.'.
The last words Jocelyn spoke to me in that dreary departure hall chilled me to the bone:“Valentine is not dead.”.
Lời cuối cùng Jocelyn nói với chú trong lần chia tay nghiệt ngã ấy đã khiến chú lạnh tới tận xương tủy:“ Valentine chưa chết.”.
Even the thought of landing on ice chills us to the bone, but that's just the start of the concerns.
Thậm chí chỉ nghĩ đến việc hạ cánh trên băng cũng đủ khiến chúng ta ớn lạnh tới tận xương, nhưng đó mới chỉ là phần đầu của những điều đáng ngại.
ugly goes clean to the bone.”.
cái xấu thì đi tới tận xương.”.
I once knew a woman down in Texas whose nose was burnt clean to the bone.
Tôi từng biết một người phụ nữ ở Texas mà mũi bị đốt trụi tới tận xương.
burned to the bone.
hay cháy tận tới xương.
Visitors especially like it, warming themselves to the bone in a hot bath,
Du khách đặc biệt thích nó, sưởi ấm đến tận xương trong bồn nước nóng,
And just one drop is enough, it will keep on burning right down to the bone so they die anyway from phosphorus poisoning.'(from Wikipedia).
Và chỉ một giọt là đủ, nó sẽ làm bỏng vào tận xương nên đằng nào thì chúng cũng chết vì nhiễm độc phốt pho."[ 5].
Results: 262, Time: 0.0504

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese