TO THOSE IN NEED in Vietnamese translation

[tə ðəʊz in niːd]
[tə ðəʊz in niːd]
cho những người cần
for those who need
for people who need
for people requiring
for those who require
for those who want
cho những ai cần đến
đến với những người cần thiết
cho những ai đang cần
for those who need

Examples of using To those in need in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The BBC's Jon Donnison, who is there, says there does not yet seem to be an effective operation to get help to those in need.
Phóng viên BBC tại đây, Jon Donnison, nói cho đến nay, vẫn chưa có một hoạt động hiệu quả nào được thực hiện để hỗ trợ những người cần sự giúp đỡ.
You will find that each minute you donate will be a windfall to those in need.
Bạn sẽ nhận thấy rằng mỗi phút giây mà bạn có thể cung cấp đều sẽ rất cần thiết cho người khác.
As it is filled we will take the food to those in need.
Khi đi đây đó khắp nơi, chúng tôi sẽ tặng đồ ăn tới những người đang cần.
food, and medical assistance to those in need.
hỗ trợ y tế cho những người cần thiết.
faithful God who is close to those in need, especially the poor;
Đấng gần gũi với những ai cần đến Ngài, đặc biệt là những người nghèo khổ;
He accuses some developed countries of violating international and regional law by limiting access to those in need of refuge.
Ông cáo buộc một số quốc gia phát triển đã vi phạm điều luật quốc tế và khu vực khi hạn chế việc tiếp cận của những người đang cần nơi tị nạn.
When these people waited in line for hours just to donate blood to those in need.
Khi những người này xếp hàng cả tiếng chỉ đế chờ hiến máu cho những ai cần trong vụ nổ ở Beirut.
Him in prayer and to speak His Word to those in need.
nói ra Lời của Ngài cho những người có cần.
And so I will persevere and continue to bring Him to those in need.
Do đó, tôi vẫn muốn được mở lòng và mang đến cho những ai đang cần nó.
the depths of Zaun, where Janna has become a beacon of hope to those in need.
nơi Janna trở thành biểu tượng cho hy vọng với những ai cần đến.
helped them and showed kindness to those in need.
tỏ lòng nhân hậu với những ai đang cần đến Người.
His observation was echoed by BBC journalist Jon Donnison, who reported that"there does not seem to be an effective operation to get help to those in need.".
Phóng viên Jon Donnison của BBC cũng đưa tin rằng“ dường như không có một hoạt động hiệu quả nào để hỗ trợ những người cần được giúp đỡ”.
of that fact and offer your services to those in need?
quảng cáo dịch vụ của mình với những người đang cần?
BBC's Jon Donnison also reported that“there does not seem to be an effective operation to get help to those in need.”.
Phóng viên Jon Donnison của BBC cũng đưa tin rằng“ dường như không có một hoạt động hiệu quả nào để hỗ trợ những người cần được giúp đỡ”.
BBC correspondent Jon Donnison remarked:“There does not yet seem to be an effective operation to get help to those in need.”.
Phóng viên Jon Donnison của BBC cũng đưa tin rằng“ dường như không có một hoạt động hiệu quả nào để hỗ trợ những người cần được giúp đỡ”.
group of coordinated volunteers, which will provide help and support to those in need across the community.
sách phối hợp và quyết định những người cần được giúp đỡ.
have remained so active, dedicated to providing humanitarian assistance to those in need.
tận tình cung cấp hỗ trợ nhân đạo cho những người có cần đến.
As we serve God, sometimes our greatest strength reveals a heart of gentleness to those in need.
Khi hầu việc Chúa, đôi khi sức mạnh lớn nhất của chúng ta là bày tỏ tấm lòng nhu mì đối với những ai cần đến.
then help to those in need will help.
hãy giúp đỡ những người cần giúp đỡ.
Lord, at times I am given over to fear when You call me to speak Your words of love to those in need.
Lạy Chúa, nhiều lúc con sợ hãi khi Chúa kêu gọi con nói những lời yêu thương với những người đang cần sự giúp đỡ.
Results: 151, Time: 0.0553

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese