TRIED TO GIVE in Vietnamese translation

[traid tə giv]
[traid tə giv]
đã cố gắng để cung cấp cho
tried to give
cố gắng cho
strive for
try to give
try for
struggle for
cố cho
problems for
trying to give
tried showing
thử cho
try for
test for
try giving
tester for
by testing for
the trials for
đã muốn tặng

Examples of using Tried to give in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
I told Evra about the difficult times I experienced back in the Netherlands and tried to give him the confidence that he needed.
Tôi đã nói với Evra về những khoảng thời gian khó khăn mà tôi trải qua ở Hà Lan và cố gắng cho anh ta sự tự tin mà anh ta cần.
The doctor smiles and says,“Have you tried to give him Cialis or Viagra?”?
Bác sĩ mỉm cười và nói: Thế bà đã thử cho chồng dùng Viagra chưa vậy?
I have tried to give it a new name,
Tôi đã cố cho nó một cái tên mới,
When everybody knows Cunninghams won't take nothing from nobody. and tried to give Walter Cunningham a quarter Then acted like a fool.
Khi mà mọi người đều biết nhà Cunninghams chẳng có gì để mà trả cả. Rồi cô ta hành động như một kẻ ngốc khi cố cho Walter Cunningham một đồng 25 xu.
We tried to give the teens what we thought was a safe place to have a good time.”.
Chúng tôi đã tìm cách cung cấp cho các thiếu niên điều mà chúng tôi nghĩ là một nơi an toàn để vui chơi.”.
When practitioners tried to give her money, she also refused,
Khi các đồng tu cố gắng đưa cho cô tiền,
The main difference is Arsenal always tried to give the chances to the young players,” Giroud told the Daily Mail.
Sự khác biệt chính là Arsenal luôn cố gắng trao cơ hội cho các cầu thủ trẻ”, Giroud nói với Daily Mail.
We tried to give the space its own purpose, with a breakfast nook
Chúng tôi đã cố gắng để cung cấp cho các mục đích không gian riêng của mình,
We tried to give the structure a rough exterior look with the use of black steel.
Chúng tôi đã cố gắng để cung cấp cho các cấu trúc một cái nhìn bên ngoài thô với việc sử dụng thép đen.
We tried to give them the mobility of Son and Lucas,
Chúng tôi đã cố gắng cung cấp cho họ sự cơ động của Son
We tried to give the Europeans what they want as well
Chúng tôi đã cố gắng để cung cấp cho người mua châu Âu những gì họ muốn
We tried to give coordinates but they were impossible to remember
Chúng tôi đã cố gắng đưa ra tọa độ nhưng họ không thể nhớ
Napoleon, for example, tried to give the Spanish a constitution a priori, but the consequences were bad enough.
Chẳng hạn Napoléon đã cố mang lại cho Tây Ban Nha một hiến pháp theo kiểu a priori( tiên nghiệm, áp đặt) và kết quả là rất tồi.
Very early on, her fiancé tried to give her his two cents on how she should dress.
Ngay từ buổi đầu, vị hôn phu của cô ấy đã cố gắng đưa cho cô ấy 2 xu về cách ăn mặc của cô ấy.
I tried to give the Captain's armband to Isco
Tôi cố gắng trao băng thủ quân cho Isco,
The suspect even tried to give a NT$3,000(US$97) bribe to the two officers in exchange for not reporting him.
Nghi phạm thậm chí đã ráng đưa hối lộ 3.000 đài tệ( 97 đô la Mỹ) cho hai nhân viên cảnh sát để đổi lấy việc không bị trình báo.
You know, we tried to give them medicine, education roads,
Cậu biết không, chúng ta cố cung cấp cho họ y tế,
These good-looking guys had also tried to give some reason or another to ride the carriage.
Những người lính đẹp trai đó cũng đã từng cố đưa ra một vài lý do nào đó để có thể được vào chung xe.
In Belfast we tried to give Touya-dono a title
Ở Belfast, chúng tôi đã cố trao tặng cậu ấy tước vị
Bouton said this approach is one of several being tried to give people who have lost a limb more feeling and mobility.
Bouton cho biết phương pháp này là một trong số nhiều người đang cố gắng mang lại cho những người đã mất cảm giác chân tay và di chuyển nhiều hơn.
Results: 85, Time: 0.0538

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese