TRUTH BE TOLD in Vietnamese translation

[truːθ biː təʊld]
[truːθ biː təʊld]
sự thật mà nói
truth be told
honestly
nói thật
honestly
be honest
frankly
speak the truth
truthfully
real talk
say the truth
telling the truth
's telling the truth
truth-telling
sự thật được nói
truth be told
reality be told
truth be told
thực sự mà nói
honestly
truth be told
frankly
sự thật được kể
truth be told
nói theo chân lý
phải nói thật là
sự thật được biết đến
truth be known
truth be told

Examples of using Truth be told in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Truth be told, I spent a few days crying on the couch.".
Nói thật là tôi cũng mất vài ngày nằm khóc trên sofa.
Truth be told, I have eaten meat before.
Sự thật, Tegu đã từng ăn thịt người.
Truth be told, I was no good at either.
Vì nói thật, mình cũng chẳng tốt lành gì.
Truth be told, I'm not sure if they changed anything.
Tôi phải nói sự thật, là tôi không biết sẽ có điều gì thay đổi nữa không.
But the truth be told, all that happened a long time ago.”.
Tôi xin nói sự thật, điều đã xảy ra nhiều năm trước”.
Truth be told, January….
Truth be told, I was a little bit afraid of her.
Nói cho bạn biết sự thật, tôi hơi sợ cô ấy.
Truth be told, I know it will be quite hard for Reece.
Nói thật là mình k biết hard reset.
Truth be told, I didn't notice much of a difference.
Thành thật mà nói, tôi đã không nhận thấy nhiều sự khác biệt.
Truth be told, I have been feeling a bit… ineffective here.
Hãy nói thật, ngươi có cảm thấy ta có chút… có chút vô sỉ…”.
Truth be told, I don't like to spend a lot of time cooking.
Thành thật mà nói, tôi không thích nấu ăn trong một thời gian dài.
Let the truth be told, however ugly.
Chỉ được nói sự thật nhưng sự thật nó xấu thôi.
Truth be told, I wasn't sure I could do much more.
Thành thật mà nói, tôi không chắc tôi có xử lý được nhiều hơn nữa.
Truth be told, I don't trust black people either.
Thành thật mà nói, tôi cũng không tin người da màu.
Truth be told, he got nothin' to do with this.
Thật mà nói, nó không dính líu việc này.
Truth be told, I wanted to see.
Anh nói thật cho em biết.
Truth be told, uh.
Tôi phải nói thật, uh.
You know, the truth be told, it's been bloody awful.
Em biết đấy, nói thật là vụ đó tệ hại thôi rồi.
Truth be told, it's too soon.
Nói thật là còn quá sớm.
Truth be told, I'm gonna see her in a couple of hours.
Thành thật mà nói, tôi sẽ gặp nó sau vài giờ nữa.
Results: 284, Time: 0.0677

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese