Both take seriously our human weakness and the unyielding strength of a bad habit inside us.
Cả hai con đường xem trọng đến sự yếu đuối của con người và sức mạnh không chịu khuất phục của thói quen xấu bên trong chúng ta.
This is one of the historical evidence in the war which was violent but unyielding of our troops and people on the heroic Road 9 route.
Nơi đây là một trong những chứng tích lịch sử về cuộc đấu tranh khốc liệt, nhưng kiên cường của quân và dân ta trên tuyến Đường 9 anh hùng.
Yet, India has also been weighed down by seemingly unyielding poverty, both rural and urban;
Tuy nhiên, Ấn Độ cũng đã bị đè nặng bởi nghèo dường như không nhượng bộ, cả nông thôn và đô thị;
Over the centuries, death has been our relentless and unyielding enemy.
Qua nhiều thế kỷ, sự chết là một kẻ thù dai dẳng và cứng cỏi của chúng ta.
the harsh country… were as unchanging to them as the stars… and just as unyielding.
đổi đối với họ cũng như những vì sao… và cũng kiên định như vậy.
But rhee's kindly manner belied an unyielding thirst for power and desire to unify the two koreas at any cost.
Hai miền bằng mọi giá. Nhưng cách cư xử tử tế của Rhee tin rằng không chịu khuất phục khao khát quyền lực và mong muốn thống nhất.
His work demonstrates an unyielding commitment to create an architecture that is as richly profound as it is inspiring.
Tác phẩm của ông thể hiện cam kết không khoan nhượng để tạo ra một kiến trúc giàu có sâu sắc vì nó truyền cảm hứng.
to have defense capability, a healthy body, an unyielding will, and also to cultivate bravery.
một ý chí kiên cường và cũng để trau dồi lòng dũng cảm.
Thirst for power and desire to unify the But Rhee's kindly manner belied an unyielding two Koreas at any cost.
Hai miền bằng mọi giá. Nhưng cách cư xử tử tế của Rhee tin rằng không chịu khuất phục khao khát quyền lực và mong muốn thống nhất.
On our neck We still bear the scar of chains, and upon Our body are imprinted the evidences of an unyielding cruelty.
Cổ Chúng Ta còn mang những vết sẹo của xiềng xích, và trên thân thể Chúng Ta còn in hằn những bằng chứng của sự bạo tàn không khoan nhượng.
strong and unyielding.
không yên, loạn động,">mạnh mẽ và không khuất phục.
Two koreas at any cost. thirst for power and desire to unify the But rhee's kindly manner belied an unyielding.
Hai miền bằng mọi giá. Nhưng cách cư xử tử tế của Rhee tin rằng không chịu khuất phục khao khát quyền lực và mong muốn thống nhất.
See I am making your face as unyielding as theirs and your forehead as hard as theirs.
Ta sẽ làm mặt ngươi cứng như mặt chúng nó và trán ngươi cứng như trán chúng nó.
A lot of traders(especially those with unyielding directional bias) still trade setups with poor reward-to-risk ratio or low probability.
Rất nhiều nhà giao dịch( đặc biệt là những người có khuynh hướng định hướng không chịu khuất phục) vẫn thiết lập giao dịch với tỷ lệ phần thưởng rủi ro kém hoặc xác suất thấp.
A lot of traders(especially those with unyielding directional bias) still trade setups with poor reward-to-risk ratios or low probabilities.
Rất nhiều nhà giao dịch( đặc biệt là những người có khuynh hướng định hướng không chịu khuất phục) vẫn thiết lập giao dịch với tỷ lệ phần thưởng rủi ro kém hoặc xác suất thấp.
It is the supreme Gestapo, unyielding, whose decisions cannot be discussed.".
Nó chính là thứ Gestapo tối cao, bất khoan nhượng, không để ai bàn luận về các quyết định của mình”( 12).
Our unyielding commitment to integrity and quality has earned
Cam kết không ngừng của chúng tôi đối với tính toàn vẹn
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文