CỨNG CỎI in English translation

tough
khó khăn
cứng rắn
khắc nghiệt
mạnh
khó nhằn
rất khó
dai
cứng cỏi
thật khó
strong-willed
mạnh mẽ
ý chí mạnh mẽ
cứng cỏi
hardened
cứng
làm cứng
chai đá
đông cứng lại
lại
chai cứng lại
làm khó
unyielding
kiên cường
bất khuất
không nhượng bộ
kiên quyết
kiên định
không chịu khuất phục
cứng cỏi
không khoan nhượng
không khuất phục
strong-minded
mạnh mẽ
cứng cỏi
toughest
khó khăn
cứng rắn
khắc nghiệt
mạnh
khó nhằn
rất khó
dai
cứng cỏi
thật khó
tougher
khó khăn
cứng rắn
khắc nghiệt
mạnh
khó nhằn
rất khó
dai
cứng cỏi
thật khó
stubbornness
sự bướng bỉnh
sự cứng đầu
sự ngoan cố
tính bướng bỉnh
sự cứng cỏi
sự cố chấp
sự ương ngạnh
sự
tính ương ngạnh
hardness of heart
cứng lòng của con
cứng lòng của
cứng cỏi

Examples of using Cứng cỏi in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Bởi vì họ chưa hiểu về cái bánh, bởi vì trái tim của họ cứng cỏi.
They didn't understand about the loaves because their hearts were hardened.
Luật Môi- se cho phép li dị vì lòng người cứng cỏi.
The Mosaic Law allowed for divorce because of hard hearts.
Anh ấy luôn luôn là một đứa trẻ cứng cỏi.
He's always been an obstinate child.
Chúng sẽ không còn sống theo lòng gian ác cứng cỏi của mình nữa.
They will no longer stubbornly follow their own evil desires.
Ngược lại chúng cứ bước theo sự cứng cỏi của lòng chúng;
On the contrary, their hearts were hardened.
Khi mở nhà hàng riêng thì phải cứng cỏi.
When you open your own restaurant, you need to be tough.
anh phải cứng cỏi.
I gotta be tough.
Tôi tưởng con gái ngày nay phải cứng cỏi.
I thought girls today were supposed to be tough.
Anh ta trông cứng cỏi.
He looks cast-iron.
Cô là một phụ nữ cứng cỏi, phải không?
You're a tough little lady, aren't you?
Họ là người cứng cỏi nhất.
They're a most hardy folk.
Tôi cứng cỏi.
I am tough.
Tôi bảo rồi, tôi cứng cỏi hơn anh nghĩ.
I told you, I'm tougher than you think.
Vì tôi cứng cỏi.
Cause I'm tough.
bởi lòng cứng cỏi.
but their hearts were hardened.
Chúng ta sắp đi chiến đấu… với một kẻ thù cứng cỏi và quyết tâm.
We are going into battle… against a tough and determined enemy.
bởi lòng cứng cỏi.
for their heart was hardened.
À, đó là do tôi cứng cỏi hơn anh.
Well, that's because I'm tougher than you.
Maddox, Pax Thiên trở thành những cậu bé cứng cỏi, Shiloh, Zahara cá tính trong khi cặp song sinh Vivienne- Knox giống như bản sao của mẹ Angelina và bố Brad.
Maddox, Pax Thien become tough boy, Shiloh, Zahara is personality while twins Vivienne- Knox like“replica” of mother Angelina and father Brad.
Hy vọng rằng cây Thánh Giá của Chúa biến con tim cứng cỏi của chúng con thành con tim mềm dịu có thể ước mơ, tha thứ và yêu thương;
Hope that your Cross turns our hearts hardened in heart of flesh able to dream, to forgive and to love;
Results: 162, Time: 0.0413

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English