Callan chưa hề sẵn sàng, cậu biết điều đó.- Medivh.
And I wasn't ready.
Giờ thì sẵn sàng rồi.
Your student wasn't ready.
Học trò của cô chưa sẵn sàng.
I wasn't ready to lose my dad either.
Tôi cũng chưa sẵn sàng để mất bố tôi.
I told him it wasn't ready.
Tôi đã bảo nó là chưa sẵn sàng rồi.
Callan wasn't ready, you knew it. Medivh.
Callan chưa hề sẵn sàng, anh biết điều đó.- Medivh.
BUT SHE wasn't ready FOR WHAT WAS COMING HER WAY.
Nhưng cô ấy vẫn chưa sẵn sàng để đón nhận bước kế tiếp.
You knew it. Callan wasn't ready.
Callan chưa hề sẵn sàng, cậu biết điều đó.
I just wasn't ready.
Em đã chưa sẵn sàng.
She wasn't ready to leave the hospital when she.
Cô bé vẫn chưa sẵn sàng để rời khỏi bệnh viện.
(LAUGHING) I wasn't ready.
Tôi chưa có chuẩn bị.
It was too soon, she wasn't ready….
Thật nhanh, hắn còn chưa chuẩn bị sẵn sàng….
I wasn't ready to leave Tokyo.
Tôi không đànhlòng rời bỏ Tokyo mà đi.
He wasn't ready to face anybody yet.
Nàng đã chưa sẵn sàng để đối mặt với bất kỳ ai.
Jared just kept saying he wasn't ready.”.
Megan luôn nói là cô ấy vẫn chưa sẵn sàng.".
Can we start the weekend over again I wasn't ready.
Có thể bắt đầu cuối tuần lại một lần nữa không? tôi chưa sẳn sàng.
Maybe she saw something that she wasn't ready to understand.
Có lẽ cô ấy thấy điều mà cô ấy vẫn chưa sẵn sàng để hiểu.
Because I said Louis wasn't ready to be managing partner, to know what's going on around here. but maybe you aren't either, because you're not around enough.
Vì em đã bảo Louis chưa sẵn sàng ngồi vào vị trí quản lý, mà có lẽ anh cũng thế, bởi vì anh không đủ nhạy bén.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文