WE MUST RETURN in Vietnamese translation

[wiː mʌst ri't3ːn]
[wiː mʌst ri't3ːn]
chúng ta phải trở lại
we have to go back
we must return
we must go back
we have to get back
we need to return
we need to get back
we should return
we should get back
we're going back
we have to come back
chúng ta phải trở về
we must return
we have to return
we have to get back
we need to go back
we have to go back to
we need to come back
we need to get back
chúng tôi phải về
chúng ta phải quay lại
we have to go back
we gotta go back
we must go back
we gotta get back
we have to get back
we need to go back
we got to go back
we have to turn back
we must return
we should get back
chúng ta phải trả lại

Examples of using We must return in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
We must return before morning roll call.
Bọn tôi phải về trước giờ điểm danh.
We must return it.
Zarabeth, we must return to Mr. Atoz
Zarabeth, ta phải quay lại chỗ ông Atoz
We must return to the ship.
Ta phải trở về tàu, chuẩn bị ra khơi.
We must return to the ship now.
Ta phải trở về tàu.
We must return to Aegelesburg, reveal Eardwulf's treachery.
Chúng ta phải trở về Aegelesburg để vạch trần tội phản bội của Eardwulf.
We must return home immediately
Chúng tôi phải quay về ngay lập tức
We must return to our flock.
Chúng ta phải quay về với giáo dân của mình thôi.
No pass, we must return to Japan.
Và không từ bỏ có nghĩa là phải quay trở lại Nhật.
To the dust we must return.
Chỉ là cát bụi tôi phải về.
To dust we must return.
Chỉ là cát bụi tôi phải về.
Your Majesty. We must return to the palace.
Bệ hạ. Người phải về cung thôi.
In our assemblies we must return to the principle of the"upper room.".
Trong những buổi nhóm của mình chúng ta phải trở lại với nguyên tắc của phòng cao.
Now we must return to the main priorities, such as nuclear disarmament, fighting terrorism and prevention of global environmental disasters.
Chúng ta phải trở lại với những ưu tiên hàng đầu là giải trừ vũ khí hạt nhân, chiến đấu chống khủng bố và ngăn ngừa thảm họa thiên nhiên.
After Kingdom Hearts II Jiminy discovers a message written in his journal that he didn't write;"We must return to free them from their torment.".
Jiminy phát hiện ra một thông điệp được viết trong nhật ký mà anh chưa viết;" Chúng ta phải trở về để giải thoát họ khỏi sự đau khổ".
We must return to being faithful to Jesus despite what the culture is telling us.".
Chúng ta phải quay lại thành tín với Chúa Giê- xu bất kể văn hóa đương thời nói thế nào với chúng ta.”.
Repentance requires a change of mind; we must return to the place we departed from.
Ăn năn đỏi hỏi sự đổi mới trong tâm trí; chúng ta phải trở lại chính chỗ mà chúng ta đã rời bỏ.
We must return marriage and the family to the place of honour!”(4/22/2015).
Chúng ta phải trả lại cho hôn nhân và gia đình vị trí danh dự của nó!”( 22/ 04/ 2015).
In order to realise the soul(atman), we must return to the Source.
Để hiểu rõ về tình trạng Populist( tại Mỹ) chúng ta phải trở lại nguồn gốc.
Like Onesimus, we must return to God our Master and serve him.
Cũng như Ô- nê- sim, chúng ta phải quay về với Đức Chúa Trời là Chủ của chúng ta và phục vụ Ngài.
Results: 70, Time: 0.0683

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese