Examples of using
When it can
in English and their translations into Vietnamese
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
Therefore, you only need to buy a moth when it can be poured with alcohol within a few hours.
Do đó, chỉ cần có một nốt ruồi khi có thể đổ bằng rượu trong vài giờ.
Why do we neglect to celebrate life when it can end at any moment?
Tại sao chúng ta lại lánh xa những thú vui chơi trong cuộc sống này khi mà nó có thể kết thúc bất cứ lúc nào?
Competitive advantage: A superiority gained by an organization when it can provide the same value as its competitors but at a lower price, or can charge the
Chiếm ưu thế trên đã đạt được của công ty một khi nó có thể cung cấp giá trị
It is only awaiting the time when it can emerge naturally within you, and you will be the first recipient of its great gifts.
Nó chỉ đang chờ đợi thời điểm khi nó có thể trỗi lên một cách tự nhiên bên trong bạn, và bạn sẽ là người đầu tiên nhận những món quà vĩ đại của nó..
It may also appear following a burst pipe or flooding, when it can grow in areas of a building that a person cannot easily see,
Nó cũng có thể xuất hiện sau một đường ống bị vỡ hoặc ngập lụt, khi nó có thể phát triển trong các khu vực của tòa nhà
especially when it can lean on Intel to provide the modems at a price and speed that it sees as suitable.
đặc biệt là khi nó có thể dựa vào Intel để cung cấp modem với giá cả và tốc độ mà nó cho là phù hợp.
wait for a process to complete, especially when it can be done quicker.
đặc biệt khi nó có thể được thực hiện nhanh hơn.
Asked about a joint visit to South Sudan, the Anglican leader says“a visit like that has to be done at a moment when it can make an enormous difference” and“tip the balance towards peace”.
Khi được hỏi về một chuyến viếng thăm Nam Sudan cùng với Đức Thánh Cha, nhà lãnh đạo Anh giáo nói rằng“ một chuyến viếng thăm như vậy phải được thực hiện ngay khi nó có thể tạo ra một sự khác biệt lớn” và“ nghiêng cán cân về phía hoà bình”.
A new certificate to the 2018 version will be issued when it can be satisfactorily shown that a client has fully met the requirements of the new standard.
Giấy chứng nhận mới cho phiên bản 2018 sẽ được cấp khi có thể chứng minh thỏa đáng rằng khách hàng đã đáp ứng đầy đủ các yêu cầu của tiêu chuẩn mới.
By equipping the battery with a“strenght” battery, the speaker is equipped with its quite interesting function when it can become a versatile battery backup device whenever the phone runs out of battery.
Với việc được trang bị pin“ cực trâu, loa được trang bị chức năng khá thú vị của nó khi có thể trở thành một thiết bị pin dự phòng đa năng mỗi khi điện thoại hết pin.
And it directly targets U.S.-backed groups, and defeats them when it can, in order to ensure that moderate forces do not find footing in a new Syria.
Tiếp đến, al- Nusra trực tiếp nhắm vào phe đối lập và đánh bại họ một khi có cơ hội, để đảm bảo rằng các lực lượng ôn hòa không tìm thấy chỗ đứng ở một nước Syria mới.
Vitamin E: Vitamin E is good for your arteries when it can prevent plagues growth, which can create chest pains,
Vitamin E: Vitamin E tốt cho động mạch của bạn khi nó có thể ngăn ngừa sự phát triển của bệnh dịch,
You have no concept of the harm to waste a life when it can be spent in servitude to me. of which I am capable, if only because I really hate.
Ngươi không có khái niệm về" làm hại"… giống như ta có, khi mà ta thực sự ghét… phải lãng phí cuộc sống mà chúng có thể dùng để phục vụ ta.
this information is only useful when it can be understood.
thông tin này chỉ hữu ích khi có…[-].
It will start to seem like a lot of exams and tests, but those doctors appointments can help detect illness early when it can be treated with the highest rate of success.
Tuy nó sẽ làm bạn sốt ruột vì phải trải qua nhiều test này, xét nghiệm nọ, nhưng những cuộc hẹn với bác sĩ có thể giúp phát hiện bệnh sớm và khi đó có thể được điều trị với tỷ lệ thành công cao nhất.
we have to educate the referees properly, we have to explain to the fans when it can be used.
chúng ta sẽ phải giải thích cho người hâm mộ khi nào nó có thể được sử dụng.
for a short time, your doctor or nurse can tell you more about how to take care of it and when it can come out.
y tá có thể cho biết thêm về cách lo liệu điều này, và khi nào thì có thể lấy ra.
we have to educate the referees properly, we have to explain to the fans when it can be used.
chúng ta sẽ phải giải thích cho người hâm mộ khi nào nó có thể được sử dụng.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文