khi nghĩ
when i thinktime i thinkwhen consideringeven thinkingas you're thinking
khi cô nghĩ
when you think
khi mụ tưởng
A turning point for Mashinini came when she thought about how clothing produced in her factory was being used.
Một bước ngoặt đối với Mashinini đã đến khi bà nghĩ về cách quần áo được sản xuất trong nhà máy của mình đang được sử dụng.As usual, the same thing happened that always happened when she thought of Ivan; the doorbell rang and she knew it was he.
Như thường lệ, cứ khi nào cô nghĩ tới Ivan là y như rằng chuyện này lại xảy ra: chuông cửa reo và cô biết đó là anh.His mother cried a lot, quiet and alone, long into the night when she thought he was asleep.
Mẹ cậu khóc rất nhiều, lặng im và cô độc trong đêm dài khi bà nghĩ cậu đã thiếp đi.Geyer said that there was one word that kept coming to her mind when she thought of good health: energy.
Tiến sĩ Geyer nói rằng có một từ thường trực trong tâm trí của cô khi cô nghĩ về sức khỏe tốt: Năng lượng.Bobbie the greatest thing on earth, judging by the way she looked at him when she thought I wasn't noticing.
đánh giá bằng cách này cô nhìn anh khi cô ấy nghĩ tôi đã không nhận thấy.Ortansa had been collecting fallen strands of her hair for 20 years, and when she thought she had enough, she decided to use it for a unique garment.
Bà Ortansa đã thu thập những sợi rụng tóc của bà trong vòng 20 năm và khi nghĩ rằng đã có đủ, bà quyết định dùng nó làm nguyên liệu cho một trang phục độc đáo.Juliet felt the same thing happening to her, and when she thought that a certain amount of control and quiet had returned to both of them she carried Penelope downstairs.
Juliet cảm thấy điều tương tự xảy ra với cô, và khi cô nghĩ cả hai người đã phần nào kềm chế và lắng dịu trở lại, cô bế Penelope xuống nhà.As stressful and exhausting as those years had sometimes been, when she thought back on her life,
Trong những năm tháng đó, có đôi lúc thật mệt mỏi và căng thẳng, nhưng khi nghĩ lại về cuộc sống của mình,She displayed a troubled look when she thought about her mission, later revealed to be a prophecy involving Extalia's demise due to her ability to see the future which she inherited from her mother.
Cô có một cái nhìn bối rối khi cô nghĩ về sứ mệnh của mình, sau này được tiết lộ là một lời tiên tri liên quan đến Extalia sụp đổ do khả năng của mình nhìn thấy tương lai mà cô được thừa hưởng từ mẹ.When she thought that the proper time had come, the widow went to confession
Khi nghĩ rằng thời điểm thích hợp đã đến,When she thought about the time she came to another world, almost became a slave, then saved immediately,
Khi nghĩ tới thời khắc cô đặt chân tới một thế giới khác,(when she thought it over afterwards, it occurred to her that she ought to have wondered at this,
( Khi cô nghĩ rằng nó sau đó, nó xảy ra với cô ấy rằng cô ấyAs stressful and exhausting as those years had sometimes been, when she thought back on her life,
Trong những năm tháng đó, có đôi lúc thật mệt mỏi và căng thẳng, nhưng khi nghĩ lại về cuộc sống của mình,other various feelings when she thought again about the harsh conditions he must have lived through.
những cảm xúc khác nhau khi cô nghĩ về những điều kiện khắc nghiệt mà cậu phải trải qua để có thể sống sót.which made Anne's heart beat in spite of herself, and brought the colour into her cheeks when she thought of Captain Wentworth unshackled and free.
làm cho đôi má cô nóng bừng khi nghĩ Đại tá Wentworth đã được tháo xiềng xích và được tự do.She was thinking back on how she was being overly familiar in her actions towards Rio; when she thought about that, she was extremely rude towards him.
Cô liền nghĩ lại về những hành động quá mức thân mật của mình với Rio; khi nghĩ tới việc đó, cô cảm thấy mình quá sức thô lỗ với cu cậu.The judge loved Emily's picture when she thought it was a rabbit
Giảm khảo thích bức tranh của Emily khi nghĩ rằng đó là một con thỏJust when she thought that life- and music- was done with her,
Ngay khi cô ấy tưởng chừng như cuộc sốngWhen she thought about it, it was simple, but Ramil's senses were She spoke of the pride she had when she thought about each one of the graduates and the efforts they have made
Cô đã nói trong niềm tự hào khi nghĩ về mỗi học viên
Results: 50,
Time: 0.0471