WHEN THEY CAME BACK in Vietnamese translation

[wen ðei keim bæk]
[wen ðei keim bæk]
khi họ trở lại
when they come back
when they return
when they get back
when they go back
when they arrived
once they make it back
once they return
khi họ trở về
when they return
when they came back
once they returned
once they returned home
when they get back
when they come home
once they get back
khi họ quay trở lại
when they returned
when they came back
when they got back
when they went back
khi họ quay về
as they went back
when they returned
khi họ trở ra
khi họ quay ra
khi họ quay lại
when they return
when they come back
when they go back
when they turn around
when they get back
as they revisit
as they turned to leave

Examples of using When they came back in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
When they came back out, the van and the driver were gone," a police source said.
Khi họ quay ra, chiếc xe tải và tài xế đã biến mất”, một nguồn tin cảnh sát cho biết.
When they came back out, the van and the driver were gone,” a police source said.
Khi họ trở ra, chiếc xe và tài xế đã biến mất", một trong những nguồn tin cho biết.
When they came back, they also found hordes of bugs with beautiful repairs
Khi họ trở về, với đám rệp giường, họ cũng tìm
You should have seen the faces on these syndicate guys when they came back after trying it out.
Anh phải nhìn mặt những ông lớn đó khi họ quay trở lại sau khi thử.
When they came back out, the van and the driver were gone,” a police source said.
Khi họ quay ra, chiếc xe và tài xế đã biến mất", một cảnh sát cho biết.
And when they came back, he, still convinced they were not sick,
khi họ quay lại, ông vẫn cho rằng họ không ốm
When they came back together when the world warmed up again, some of them were… different.
Lúc chúng trở lại với nhau khi thế giới nóng lên trở lại, một vài trong số chúng đã khác nhau.
And when they came back, their team shirts
Khi quay lại thì tất cả đồ đạc
When they came back, they were very excited about finding grapes in the area.
Khi trở về, những người này rất thích thú khi phát hiện những quả nho trong vùng.
When they came back, Father and the buyer had not agreed on the price.
Khi trở về, ba và người lái ngựa vẫn không thoả thuận về giá cả.
And when they came back and told us about it, we really started thinking about the ways in which we see Styrofoam every day.
khi họ trở về và kể với chúng tôi về điều đó, chúng tôi mới bắt đầu nghĩ về việc chúng ta nhìn thấy Styrofoam hằng ngày nhiều như thế nào.
More than 45% worked harder leading up to vacation, and 83% said they felt productive when they came back.
Hơn 45% làm việc chăm chỉ hơn dẫn đến kỳ nghỉ và 83% cho biết họ cảm thấy làm việc hiệu quả khi trở lại.
were to return it when they came back.
trả lại nó khi trở về.
When they came back to report what they had found some tulkus said they must be the incarnation of this
Khi họ trở lại báo cáo điều mà họ phát hiện ra, vài Tulku nói
When they came back I went out with some more of our fellows and we were met by about 30 Germans,
Khi họ trở lại con bước ra với một số bạn lính khác
When they came back nobody spanked anybody any more; and ever since that day,
Khi họ trở về thì chẳng còn ai đét ai nữa;
When they came back to Vietnam in 1991,
Khi họ trở lại Việt Nam vào năm 1991,
We made them buy Liberty Bonds at $100 and then we bought them back- when they came back from the war and couldn't find work-- at $84 and $86.
Chúng ta bắt họ mua Trái phiếu Tự Do ở giá 100 đô và khi chúng ta mua lại nó- khi họ trở về từ chiến tranh và không thể tìm ra việc làm- ở giá 84 và 86 đô.
The terrorists broke in; eight girls hid under the beds for seven hours, listening in petrified silence to the jihadists describing what they would do with the girls when they came back.
Những kẻ khủng bố đã đột nhập; tám cô gái đã trốn dưới giường trong bảy giờ liền, sững sờ lắng nghe trong sự im lặng khi những người theo học thuyết đạo Hồi mô tả những gì họ sẽ làm với các cô gái khi họ quay trở lại.
They could be gone for four or five days, but were hardly mentioned in that time; and when they came back, no one really asked them anything.
Họ có thể đi trong khoảng bốn, năm ngày, nhưng trong thời gian đó hầu như chẳng ai nhắc đến họ; rỗi khi họ quay về, chẳng ai hỏi han gì họ..
Results: 54, Time: 0.0644

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese