When you keep reliving painful events of the past, you can feel victimized by them.
Khi bạn cứ giữ lấy những sự kiện đau thương của quá khứ, bạn có thể cảm thấy mình trở thành nạn nhân của chúng.
For it is pleasing when you keep them in your heart and have all of them ready on your lips.
Vì con sẽ vui thích khi giữ nó trong lòng, và tập trung nó trên đôi môi con.
For it is pleasing when you keep them within you and they are constantly on your lips.
Vì con sẽ vui thích khi giữ nó trong lòng, và tập trung nó trên đôi môi con.
we had James Wilson and when you keep Welbeck then you don't give any chance to youngsters”.
sau đó lại mua thêm Falcao và nếu bạn giữ Danny Welbeck, bạn sẽ lấy mất cơ hội của những cầu thủ trẻ khác.
You just want the headline when you keep 3,000 jobs in your district.
Anh chỉ cần các báo giật tít khi anh giữ lại được 3000 việc làm ở khu vực bầu cử của anh thôi.
When you keep the heat level low on the thermostat or cover yourself with a light blanket
Khi bạn giữ nhiệt độ thấp trên bộ điều chỉnh nhiệt độ
You are feeding the ego concept“I am unable to do things right” when you keep piling examples that seem to prove it, and make you feel even worse.
Bạn đang nuôi dưỡng khái niệm bản ngã, tôi không thể làm mọi thứ ngay khi bạn tiếp tục chồng chất những ví dụ dường như chứng minh điều đó, và khiến bạn cảm thấy tồi tệ hơn nữa.
When you keep the exact same chart but change its time frame to 4-hours,
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文