WHILE FLYING in Vietnamese translation

[wail 'flaiiŋ]
[wail 'flaiiŋ]
trong khi bay
while flying
while cruising
during the flight
while inflight
trong lúc bay
while flying
trong chuyến bay
in flight
on the plane
an in-flight
while flying
còn bay
still flying
longer fly
also flew
khi lái
when driving
when riding
when steering

Examples of using While flying in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Some of the gliders were shot down while flying over enemy lines and others were destroyed approaching their targets.
Một số tàu lượn đã bị bắn hạ trong khi bay qua phòng tuyến và một số khác bị phá hủy trước khi tiếp cận được mục tiêu.
However, while flying, the alert messages sound loudly in the cockpit.
Tuy nhiên, trong khi đang bay, các thông điệp cảnh báo âm thanh ầm ĩ trong buồng lái.
In 2016, an IAF AN-32 plane disappeared while flying over the Bay of Bengal after taking off from Chennai for the Andaman
Vào năm 2016, một chiếc An- 32 mất tích khi đang bay qua Vịnh Bengal, sau khi cất
While flying over Mount Rainier on June 24,
Trong khi bay qua Núi Rainier vào tháng 6 24,
The service is available while flying over transoceanic airspace
Dịch vụ này khả dụng khi bay qua vùng trời trên biển
For example, the U.S. was concerned Russia's aircraft would focus its sensors on American forces in Poland while flying to Germany.
Ví dụ, Hoa Kỳ lo ngại máy bay Nga có thể tập trung cảm biến vào lực lượng Mỹ ở Ba Lan khi bay tới Đức.
In an unbelievably irony situation, the plane lost an engine while flying through the Mediterranean but they still tried to fly..
Trong một tình huống trớ trêu đến mức khó tin, phi cơ mất một động cơ khi đang bay qua Địa Trung Hải nhưng họ vẫn cố bay tiếp.
If you need to wear glasses, you must use specialized glasses for sports such as“Rec-Specs” for example to prevent the loss of glasses while flying.
Nếu cần đeo kính thì bạn phải dùng loại kính chuyên dụng dùng cho chơi thể thao như' Rec- Specs' chẳng hạn để đề phòng việc rơi mất kính khi đang bay.
were originally developed in 1936 by Ray-Ban for pilots to protect their eyes while flying.
ban đầu được phát triển vào năm 1936 bởi Ray- Ban cho phi công để bảo vệ đôi mắt của mình trong khi đang bay.
Although sitting for long periods is a risk factor, your chance of developing deep vein thrombosis while flying or driving is relatively low.
Mặc dù ngồi trong thời gian dài là một yếu tố nguy cơ, cơ hội phát triển huyết khối tĩnh mạch sâu trong khi đang bay hoặc lái xe là tương đối thấp.
never crashed while flying forward, I still really like this feature.
không bao giờ bị rơi khi bay về phía trước, tôi vẫn thực sự thích tính năng này.
were originally developed in 1936 by Ray-Ban for pilots to protect their eyes while flying.
ban đầu được phát triển vào năm 1936 bởi Ray- Ban cho phi công để bảo vệ đôi mắt của mình trong khi đang bay.
But the more important thing is that even if they don't do anything, there's no way you can open that door while flying.
Nhưng điều quan trọng hơn là kể cả khi họ không làm gì, bạn cũng không cách nào mở được cánh cửa đó ra khi đang bay được.
risk of injury or even death while flying.
thậm chí tử vong khi bay lượn.
Manfred von Richthofen was killed just after 11 a.m. on 21 April 1918, while flying over Morlancourt Ridge,
Richthofen bị giết vào khoảng 11 giờ sáng ngày 21 tháng 4 năm 1918 khi bay ngang qua đỉnh Morlancourt,
On August 24, 2001, Air Transat Flight 236 lost power in both its Rolls-Royce turbofan engines while flying over the Atlantic Ocean.
Ngày 24 tháng 8 năm 2001, chiếc máy bay Flight 236 của hãng hàng không Air Transat đã bị chết cả hai động cơ Rolls- Royce của nó khi đang bay qua Đại Tây Dương.
Now we have to move into another plane… Even while flying overhead.
Bây giờ chúng ta phải di chuyển sang một máy bay khác… ngay khi đang bay trên không.
services on our aircraft, so you can stay connected while flying.
quý khách có thể giữ kết nối trong thời gian bay.
Two air pilots have reported seeing UFO's while flying over Arizona.
Hai phi công Mỹ nói rằng họ đã chứng kiến UFO trong khi bay máy bay trên vùng trời Arizona.
The couple later held a white ceremony on board a Dash 7 aircraft while flying from Lagos to Benin in 2001,
Hai vợ chồng sau đó đã tổ chức một buổi lễ trên máy bay Dash 7 trong khi bay từ Lagos đến Benin vào năm 2001,
Results: 263, Time: 0.0586

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese