WHY YOU SHOULDN'T in Vietnamese translation

[wai juː 'ʃʊdnt]
[wai juː 'ʃʊdnt]
tại sao bạn không nên
why you should not
why you should never
why you shouldn
why you must not
lý do tại sao bạn không nên
reasons why you shouldn't
why you should never
reasons why you should never
lí do tại sao bạn không nên
tại sao bạn không cần phải
lý do em không nên

Examples of using Why you shouldn't in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
But that's precisely why you shouldn't use it.
Chính vì thế bạn không nên sử dụng.
Explain why you shouldn't use the product.
Lý do bạn không nên bỏ qua sản phẩm đó bởi;
Reasons why you shouldn't watch TV while eating.
Lý do vì sao bạn không nên vừa ăn vừa xem tivi.
Why you shouldn't buy a cheap security camera?
Vì sao không nên mua camera giám sát giá rẻ?
Reasons why you shouldn't become a referee….
Lý do vì sao bạn không nên thốt ra lời….
Why you shouldn't give honey to babies?
Tại sao không nên dùng mật ong cho trẻ sơ sinh?
Here's why you shouldn't fight old people.
Đó là lý do mình không nên chơi với người già cả.
That is why you shouldn't go too fast.
Đó là lý do tại sao anh không nên đi quá nhanh.
This is why you shouldn't fight your cravings.
Đây là lý do vì sao bạn không nên nặn mụn.
Why you shouldn't check your smartphone before you go to bed.
Tại sao không nên kiểm tra smartphone trước khi đi ngủ.
This is why you shouldn't purchase a cheap logo.
Đó là lý do tại sao không nên chọn một logo giá rẻ.
This is exactly why you shouldn't be bringing livestock into school.
Đây chính là lý do tại sao em không nên đưa gia súc vào trường học.
You see, this is exactly why you shouldn't lie.
Thấy không? Đây là lí do tại sao không nên nói dối.
That's why you shouldn't have let him go in the first place.
Đó cũng là lý do anh ko nên để anh ta trốn mất.
Yeah, which is exactly why you shouldn't be going out there in the first place.
Ừ, chính vì vậy cô không nên tới đó ngay từ đầu.
This is why you shouldn't be good to another person.
Đây là lý do anh không nên đối xử tốt với người khác.
It's precisely the reason why you shouldn't be here.
Đó chính xác là lí do tại sao anh không nên ở đây.
That's why you shouldn't have brought me money.
Đó là lý do cô không nên đưa tiền cho tôi.
This is why you shouldn't have come.
Đây là lý do cậu không nên đến.
Why You Shouldn't Wear Fake Tan?
Vì sao bạn không nên đeo đồng hồ fake?
Results: 273, Time: 0.5579

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese