WILL NOT TOUCH in Vietnamese translation

[wil nɒt tʌtʃ]
[wil nɒt tʌtʃ]
sẽ không chạm
will not touch
wouldn't touch
am not going to touch
will not reach
am not gonna touch
not gonna touch
are not gonna run
am not touching
sẽ không đụng
will not touch
am not gonna touch
wouldn't touch
will never touch
sẽ không liên lạc
will not contact
will not touch
won't communicate
sẽ không động
won't touch

Examples of using Will not touch in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
We will not touch that tree until we have come up with a solution to our problem.
Chúng ta sẽ không động tới cái cây đó cho tới khi chúng ta giải quyết được vấn đề của mình.
Even in this case the system will not touch existing files in Music, Pictures, Desktop, Documents.\.
Ngay cả trong trường hợp này hệ thống sẽ không chạm vào các tập tin hiện có trong Music, Pictures, Desktop, Documents.\.
Under this statement lies a huge philosophical meaning, which we will not touch now.
Theo tuyên bố này là một ý nghĩa triết học rất lớn, mà chúng tôi sẽ không liên lạc ngay bây giờ.
Ours" they will not touch, because we will know the moment of attack and we shall take measures to
Của chúng ta" họ sẽ không đụng, bởi vì thời điểm tấn công sẽ được chúng tôi biết đến
No touch trade: this type of trading implies that price will not touch a specific set value at a given time period.
Không tham gia đầu tư cảm ứng( Touch): loại giao dịch này có nghĩa là giá sẽ không chạm vào giá trị thiết lập cụ thể tại một khoảng thời gian mặc định nào đó.
This great explosion and conflagration will not touch the“heaven of heavens” where God dwells.
Dĩ nhiên, tiếng nổ và đám cháy lớn sẽ không đụng đến“ trời của các tầng” nơi Đức Chúa Trời đang ngự.
I shower several times first, will only wear newly-washed clothes, and will not touch them.
sẽ chỉ mặc những quần áo mới giặt gần nhất và sẽ không chạm vào họ.
cards onto the table, an old man and a claim,"I will not touch the deck till the end.".
một người đàn ông đứng tuổi nói," Tôi sẽ không chạm vào bộ bài này.".
Alex agrees with Morgan and swears he will not touch the drug again.
Alex đồng ý với Morgan và thề rằng, anh sẽ không đụng đến ma túy nữa.
It doesn't matter who the man was, all that matters was that sentence ringing in my head:"I will not touch the deck till the end.".
Người đàn ông đó là ai không quan trọng lời của người đó mới là thứ tôi ghi nhớ mãi:" Tôi sẽ không chạm vào bộ bài này.".
types of animals, and simply will not touch the poo of other critters.
chỉ một số động vật, và chúng sẽ không chạm vào phân của những con khác.
there seems to have been an infection, so, I will not touch the nail.
đã bị nhiễm trùng, vì thế, tôi sẽ không chạm vào móng.
It can also print curved surface as this is inkjet printer which the print head will not touch the material surface.
Nó cũng có thể in mặt cong như thế này là máy in phun đầu in sẽ không chạm vào bề mặt vật chất.
When He made a covenant with Adam,"If you will not touch that tree, you will live forever.".
Khi Ngài lập giao ước với A- đam,“ Nếu ngươi đừng đụng đến cây đó, ngươi sẽ được sống đời đời.”.
It will not touch the contents of the PC's hard drive in any way(unless you specifically want it to).
sẽ không động chạm tới các nội dung ổ cứng PC theo bất kỳ cách gì( trừ phi bạn đặc biệt muốn thế).
During its working, it will not touch too much air, nor will it heat up.
Trong quá trình làm việc, nó sẽ không chạm vào quá nhiều không khí, cũng không nóng lên.
Watch your child carefully as he or she eats, and observe if there are any foods he or she will not touch.
Theo dõi con bạn một cách cẩn thận khi bé ăn, và quan sát nếu có bất kỳ loại thực phẩm nào bé sẽ không chạm vào.
the doctor will not touch the blood vessels so the surgery will be very safe.
cẩn thận, không chạm vào các mạch máu quan trọng nên rất an toàn.
In their standard one-touch or no-touch options, and a no-touch option means that the asset will not touch a particular level,
Chúng theo tiêu chuần lựa chọn một chạm hay không chạm, lựa chọn không chạm nghĩa là tài sản sẽ không chạm một mức nhất định,
Installation is always side-effect-free(each package is unpacked to its own directory and will not touch shared directories), making it ideal for use with sandboxing technologies and virtualization.
Việc cài đặt luôn không có tác dụng phụ( mỗi gói được giải nén vào thư mục riêng của nó và sẽ không chạm vào các thư mục được chia sẻ), khiến nó trở nên lý tưởng để sử dụng với các công nghệ hộp cát và ảo hóa.
Results: 79, Time: 0.0434

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese