WITH NUCLEAR WEAPONS in Vietnamese translation

[wið 'njuːkliər 'wepənz]
[wið 'njuːkliər 'wepənz]
với vũ khí hạt nhân
with nuclear weapons
with nukes
to nuclear arms
với vũ khí nguyên tử
with nuclear weapons

Examples of using With nuclear weapons in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
when you are dealing with nuclear weapons, I would say it was in everybody's interests,
khi phải đối mặt với vũ khí hạt nhân, thì theo tôi, vì lợi ích của tất cả mọi người,
In 2013, leader Kim Jong-un said that cyber warfare, along with nuclear weapons and missiles, are an“all-purpose sword” that guarantees the military's strike capabilities.
Năm 2013, nhà lãnh đạo Kim Jong- un đã tuyên bố rằng chiến tranh mạng, cùng với vũ khí hạt nhân và tên lửa, là thanh kiếm đa năng đảm bảo năng lực tấn công của quân đội miền Bắc.
The change is the latest example of Kim's efforts to establish the DPRK a normal country that can be trusted with nuclear weapons and operate free from international sanctions.
Sự thay đổi này là thí dụ mới nhất về các nỗ lực của Kim để thiết lập Bắc Hàn như là một quốc gia bình thường có thể được tin cậy với vũ khí nguyên tử và hoạt động miễn trừ các trừng phạt quốc tế.
In 1945, the United States emerged from World War II as the first country with nuclear weapons, a permanent member of the United Nations Security Council, and a founding member of NATO.
Năm 1945, Hoa Kỳ đã nổi lên từ chiến tranh thế giới II là quốc gia đầu tiên với vũ khí hạt nhân và là thành viên thường trực của Hội đồng Bảo an của Liên Hợp Quốc, và là thành viên sáng lập của Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương.
The change is the latest example of Kim's efforts to establish North Korea a normal country that can be trusted with nuclear weapons and operate free from global sanctions.
Sự thay đổi này là thí dụ mới nhất về các nỗ lực của Kim để thiết lập Bắc Hàn như là một quốc gia bình thường có thể được tin cậy với vũ khí nguyên tử và hoạt động miễn trừ các trừng phạt quốc tế.
Following his experience with nuclear weapons, Higinbotham helped found the nuclear nonproliferation group Federation of American Scientists, serving as its first chairman and executive secretary.
Bằng những kinh nghiệm của mình với vũ khí hạt nhân, Higinbotham đã giúp lập nhóm không phổ biến vũ khí hạt nhân thuộc Liên đoàn các nhà khoa học Mỹ, giữ chức chủ tịch đầu tiên và thư ký điều hành.
when you are dealing with nuclear weapons, I'd say it was in everybody's interests,
khi phải đối mặt với vũ khí hạt nhân, thì theo tôi, vì lợi ích của tất cả mọi người,
It is revealed that another undersea kingdom, Atlantis, now controlled by robots, was about to destroy the Earth with nuclear weapons after mistaking a volcano eruption for an invasion.
Đó là tiết lộ rằng một vương quốc dưới biển, Atlantis, bây giờ điều khiển bởi robot, đã được về để tiêu diệt Trái Đất với vũ khí hạt nhân sau khi nhầm tưởng một vụ phun trào núi lửa cho một cuộc xâm lược.
military science, and it concentrated on questions dealing with nuclear weapons, disarmament, and potential confrontations between the superpowers.
nó tập trung vào câu hỏi đối phó với vũ khí hạt nhân, giải trừ quân bị, và đối đầu tiềm năng giữa các siêu cường.
were two world wars, Japan was twice attacked with nuclear weapons and 200 million people lost their lives in violence.
Nhật Bản đã bị tấn công hai lần với vũ khí hạt nhân và 200 triệu người đã mất mạng do bạo lực và thù hận.
political power that came with nuclear weapons.
chiến lược đi kèm với vũ khí hạt nhân.
did not have any economic future with nuclear weapons.
không có tương lai kinh tế với vũ khí hạt nhân.
an online game site, claimed that the game's sound was"as good as it comes with this type of game, with nuclear weapons exploding, bombs going off,
âm thanh của game khá" tốt như đi kèm với thể loại game này, với vũ khí hạt nhân phát nổ,
We're going to have to learn to live with North Korea's ability to target the United States with nuclear weapons,” said Jeffrey Lewis of the Middlebury Institute of Strategic Studies.
Chúng ta phải học cách sống chung với một nước Triều Tiên có khả năng tấn công Mỹ với vũ khí hạt nhân”, Jeffrey Lewis thuộc Viện nghiên cứu chiến lược Middlebury cho biết.
maybe it's most dangerous with nuclear weapons and with climate.
có lẽ nó nguy hiểm nhất với vũ khí hạt nhânvới khí hậu.
Motyl went further, hoping for“a destabilized Russia,” deaf to warnings from Moscow that this would be“catastrophic” in a country laden with nuclear weapons and eleven Chernobyl-style reactors.
Alexander Motyl còn hiếu chiến hơn, hy vọng“ một nước Nga mất ổn định” và phớt lờ những cảnh báo từ Mátxcơva rằng sẽ là thảm họa cho một đất nước đầy vũ khí hạt nhân với 11 lò phản ứng hạt nhân kiểu Chernobyl.
We have no intention to use nuclear weapons against or threaten with nuclear weapons any other country except the US unless it joins military action of the US against North Korea," he said.
Chúng tôi không có ý định sử dụng hoặc đe dọa sử dụng vũ khí hạt nhân nhằm vào các quốc gia khác, miễn là họ không tham gia những hành động quân sự của Mỹ nhằm vào Triều Tiên", theo Kim.
Researchers are also using their work to examine what occurs with nuclear weapons over time- a critical question needed to judge the safety
Họ cũng đang sử dụng công trình này để nghiên cứu điều gì xảy ra với những vũ khí hạt nhân qua thời gian,
The Indo-Pacific region is home to four countries with nuclear weapons- China, India, Pakistan and North Korea- and Washington only accepts
Khu vực Ấn Độ- Thái Bình Dương là nơi 4 nước có vũ khí nguyên tử-- Trung Quốc,
Some skeptics suggest the Jin-class boats“are unlikely to be deployed with nuclear weapons on board in peacetime like U.S. missile submarines”(Strategic Security Blog, June 2, 2011).
Những người hoài nghi cho rằng tàu lớp Tấn sẽ" không được triển khai cùng với vũ khí hạt nhân thường xuyên như các tàu ngầm tên lửa của Mỹ"( Blog Strategic Security, 02/ 06/ 2011).
Results: 293, Time: 0.0389

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese