WITH THE THEORY in Vietnamese translation

[wið ðə 'θiəri]
[wið ðə 'θiəri]
với lý thuyết
with the theory
with theoretical
with the philosophy
theoretically
với giả thuyết
with the hypothesis
with the theory
with the premise
with the assumption
với học thuyết
with the doctrine
with the theory
với lí thuyết
theory

Examples of using With the theory in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
William Gadoury, from Quebec, came up with the theory that the Maya civilization chose the location of its towns and cities according to its star constellations.
William Gadoury( Quebec, Canada) đưa ra lý thuyết rằng, xã hội Maya chọn nơi đặt các thành phố dựa trên các chòm sao của họ.
It extensively deals with the theory and practice of politics which are thought as a distribution of power and resources.
Nó đề cập nhiều đến lý thuyết và thực tiễn của chính trị mà thường được nghĩ là phân chia quyền lực và nguồn lực.
Our program equips you with the theory and concepts to build up your skills and work experience.
Chương trình của chúng tôi trang bị cho bạn lý thuyết và khái niệm để xây dựng kỹ năng và kinh nghiệm làm việc của bạn.
It deals extensively with the theory and practice of politics which is usually thought of as determining the distribution of power and resources.
Nó đề cập nhiều đến lý thuyết và thực tiễn của chính trị mà thường được nghĩ là phân chia quyền lực và nguồn lực.
This specialist Masters course will equip you with the theory and analytical techniques required for a successful career as a finance professional.
Khóa học Thạc sĩ chuyên ngành này sẽ trang bị cho bạn các lý thuyết và kỹ thuật phân tích cần thiết cho sự nghiệp thành công như một chuyên gia tài chính.
Adam Smith was the first to come up with the theory of absolute advantage.
Smith là người đầu tiên đưa ra lý thuyết về lợi thế tuyệt đối của hoạt động ngoại.
Utilize your own business practice experiences and combine them with the theory, application, and modules presented by experienced professors
Sử dụng kinh nghiệm kinh doanh của bạn thực hành và kết hợp chúng với các lý thuyết, ứng dụng, và các mô- đun
Our pain won't correspond exactly with the theory, but the two travel along the same road.
Cái khổ của chúng ta sẽ không hoàn toànchính xác như trong lý thuyết, nhưng cả hai đều đi trên cùng một con đường.
One of Hawking's biggest achievements is coming up with the theory that the universe is boundless, with partner Jim Hartle in 1983.
Một trong những thành tựu lớn nhất của Hawking là đưa ra giả thuyết rằng vũ trụ là vô hạn cùng với đồng nghiệp Jim Hartle năm 1983.
It deals extensively with the theory and practice of politics which is commonly thought of as determining the distribution of power and resources.
Nó đề cập nhiều đến lý thuyết và thực tiễn của chính trị mà thường được nghĩ là phân chia quyền lực và nguồn lực.
It is concerned with the theory of algorithms(that is, effective procedures or programs).-.
Nó là có liên quan với các lý thuyết của thuật toán( có nghĩa là, các thủ tục hiệu quả hoặc các chương trình).[+].
The problem with the theory of hysteria or psychogenic illness is that it can never be proven.
Vấn đề của thuyết chứng cuồng loạn hay bệnh tâm lý là nó không bao giờ được chứng minh.
However, in accordance with the theory of relativity, this corresponds to only two subjective years(time as experienced by those within the spacecraft).
Tuy nhiên, theo lý thuyết tương đối, điều này tương ứng với chỉ hai năm chủ quan( thời gian như kinh nghiệm của những người trong tàu vũ trụ).
How did Darwin come up with the theory of evolution by natural selection?
Làm thế nào Darwin đã từ chủ trương Chọn lọc tự nhiên phát triển lên tới Thuyết tiến hóa?
ready to jump online, prepare myself with the theory and then arrive in tropical(bring the aeroguard) paradise.
chuẩn bị cho mình lý thuyết và sau đó đến thiên đường nhiệt đới( mang theo aeroguard).
Sylvester, Kempe and Cayley further developed the geometry associated with the theory of linkages in the 1870's.
Sylvester, Kempe và Cayley tiếp tục phát triển hình học kết hợp với các lý thuyết về các liên kết trong những năm 1870.
Authors of the study say the findings are consistent with the theory"use it or lose it".
Theo các nhà nghiên cứu, điều này hoàn toàn phù hợp với thuyết" sử dụng hay là mất".
In this case, no definite evidence exists that it was a murder and Ashe's own lawyer disagrees with the theory.
Trong trường hợp này, không có bằng chứng rõ ràng nào cho thấy đây là một vụ giết người và luật sư riêng của Ashe đã không đồng tình với những giả thuyết được đưa ra.
Combined with the theory of Chapter 2 is the analysis of the block diagram on the main Laptop to identify the components on the motherboard deeper, thereby analyzing and diagnosing some basic parts on the mainboard Laptop.
Kết hợp với lý thuyết chương 2 là phân tích sơ đồ khối trên main Laptop nhằm xác định các linh kiện trên mainboard một cách sâu hơn, qua đó phân tích và chuẩn đoán được một số phần căn bản trên mainboard Laptop.
The goals are consistent with the theory of Trumpism laid out by the President's political adviser,
Các mục tiêu cũng khớp với giả thuyết Chủ nghĩa Trump mà cố vấn chính
Results: 143, Time: 0.0483

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese