WITH THE TRUTH in Vietnamese translation

[wið ðə truːθ]
[wið ðə truːθ]
với sự thật
to the truth
with the fact
to reality
với chân lý
to the truth
với lẽ thật
with the truth
với sự thực
with the fact
to reality
with truth
with really

Examples of using With the truth in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Because love is happy with the truth.
Tình yêu vui mừng vì sự thật.
Let's not play with the truth.
Chúng ta đừng đùa với các sự thật.
I am obsessed with the truth.
Tôi bị ám ảnh Sự Thật.
I remain at peace with the truth.
Chỉ có ta bình yên bên sự thật.
Science is only concerned with the truth.
Nhưng các nhà khoa học chỉ quan tâm tới sự thật.
Embrace him, and he will reward you with the truth you seek.
Đi theo ngài, và ngài sẽ thưởng chosự thật mà cô tìm kiếm.
Love does not delight in injustice… but rejoices with the truth.".
Tình yêu không vui mừng trước sự bất công, mà hân hoan trước lẽ thật.".
To attack us. But he will also mix lies with the truth.
Nhưng hắn cũng sẽ dùng cả những lời nói thật… để tấn công chúng ta.
No, for trusting me with the truth.
Không, cảm ơn đã tin tưởng nói sự thật cho tôi.
But he will also mix lies with the truth… to attack us.
Nhưng hắn cũng sẽ dùng cả những lời nói thật… để tấn công chúng ta.
Christ Does the Work of Judgment With the Truth.
Đấng Christ Thực Hiện Công Tác Phán Xét Bằng Lẽ Thật.
The One with the Truth About LondonFeb.
Những người bạn- TOW The Truth About Luân Đôn.
I'm sorry If I hurt your feelings with the truth.
Rằng em đã lừa dối cảm xúc mình trước sự thật.
As wisdom matures and we begin to understand in accordance with the truth, we will no longer be dragged up and down.
Khi trí tuệ chín mùi và chúng ta bắt đầu hiểu biết cách thích ứng với Chân Lý, ta sẽ không còn bị lôi kéo lên xuống nữa.
You must first be equipped with the truth, and the visions that are to be understood.
Trước tiên ngươi phải được trang bị với lẽ thật, và hiểu được các khải tượng.
In fact, it was precisely the Koran that brought him to an encounter with Jesus Christ and with the truth of the Christian faith.
Thực tế, chính kinh Koran đã đưa anh đến một cuộc gặp gỡ với Chúa Giêsu Kitô và với chân lý của đức tin Công giáo.
Only by being thoroughly familiar with the truth will we be able to recognize a counterfeit.
Chỉ bằng cách quen thuộc triệt để với lẽ thật, chúng ta sẽ có thể nhận ra điều giả.
often easier to produce, why bother with the truth?
tại sao họ phải bận tâm với sự thực?
You must first be equipped with the truth, and the visions that must be understood.
Trước tiên ngươi phải được trang bị với lẽ thật, và hiểu được các khải tượng.
In fact, it is the only way he can get in touch with the truth and the reality of God Himself.
Thực ra, đây là con đường duy nhất mà người đó có thể tiếp xúc với lẽ thật và thực tế của chính Đức Chúa Trời.
Results: 372, Time: 0.0469

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese