WITHOUT BRINGING in Vietnamese translation

[wið'aʊt 'briŋiŋ]
[wið'aʊt 'briŋiŋ]
không mang
do not carry
didn't bring
don't wear
don't take
do not bear
are not carrying
won't bring
didn't have
không đưa
do not take
not put
didn't bring
didn't give
not get
not to include
not send
does not lead
are not taking
không đem theo
do not bring
don't carry
wasn't carrying
lại không
is not
wouldn't
not bring
not give
not yet
didn't come
not stop
again failed
didn't go
not again

Examples of using Without bringing in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
This article concludes by identifying what seems to be a more nuanced and complex Indian approach to China overall, one that cannot be explained without bringing in the growing economic factor.
Bài báo này kết luận bằng việc xác định điều có vẻ như là một đường hướng có sắc thái và phức tạp hơn của Ấn Độ đối với Trung Quốc nói chung, đường hướng không thể được giải thích mà không đưa vào yếu tố kinh tế đang phát triển.
Can you in the same way look at your fear without trying to resolve it, without bringing in its opposite, courage- actually look at it
Trong cùng cách như vậy, liệu bạn có thể nhìn ngắm sợ hãi của bạn mà không cố gắng giải quyết nó, mà không mang vào đối nghịch của nó, sự can đảm-
Five years of Selma's marriage passed without bringing children to strengthen the ties of spiritual relation between her and her husband and bind their repugnant souls together.
Năm năm hôn nhân của Selma đi qua, không mang về một đứa con nào để thắt chặt các mối dây tinh thần giữa nàng với chồng và buộc hai linh hồn tương khắc vào nhau.
In 1995, Leslie Aiello and Peter Wheeler developed theexpensive tissue hypothesis to explain how our huge brains evolved without bringing about a tremendous increase in our rate of metabolism.
Năm 1995, Leslie Aiello và Peter Wheeler đã phát triển các giả thuyết mô tốn kém để giải thích như thế nào bộ não lớn của chúng ta phát triển mà không mang về một sự gia tăng lớn trong tỷ lệ của chúng ta về sự trao đổi chất.
No one can approach and touch the Cross of Jesus without leaving something of himself or herself there, and without bringing something of the Cross of Jesus into his or her own life.
Không ai có thể tiếp cận và chạm vào Thánh Giá Chúa Giêsu mà không để lại một cái gì đó của chính họ dưới chân Thánh Giá, và không mang lấy một cái gì đó của Thánh Giá Chúa Giêsu vào cuộc sống riêng của mình.
observing life without bringing in all the past, acting without the operation of thought which is remembrance?
quan sát sống mà không mang vào tất cả quá khứ?
In 1995, Leslie Aiello and Peter Wheeler developed the expensive tissue hypothesis to explain how our huge brains evolved without bringing about a tremendous increase in our rate of metabolism.
Năm 1995, Leslie Aiello và Peter Wheeler đã phát triển các giả thuyết mô tốn kém để giải thích như thế nào bộ não lớn của chúng ta phát triển mà không mang về một sự gia tăng lớn trong tỷ lệ của chúng ta về sự trao đổi chất.
It would be impossible to tell this story and convey the emotional impact of what I heard without bringing the voice of these translators as close to the reader as possible.
Không thể kể câu chuyện này và truyền tải tác động cảm xúc của những gì tôi nghe được mà không mang tiếng nói của những dịch giả này đến gần người đọc nhất có thể.
reckoning up prices and also wondering for how large a sum she could ask without bringing upon herself an immediate refusal and an exclamation of horror from the careful-minded clerk.
cũng tự hỏi để tổng hợp một cô có thể yêu cầu mà không cần mang theo mình từ chối ngay lập tức và một dấu chấm than là kinh dị từ cẩn thận- minded thư ký như thế nào lớn.
Without bringing people again around the table and getting to a cease-fire,
Nếu không đưa mọi người quay trở lại bàn
I love every one of My children to such an extent that victory, without bringing all of them into eternal life, will be bittersweet and will break My Heart.
Ta yêu thương từng người con của Ta với Tình Yêu bao la đến nỗi nếu không đem được tất cả các con vào đời sống vĩnh cửu thì sự chiến thắng này sẽ pha trộn giữa cay đắng với ngọt ngào và điều ấy sẽ xé nát Trái Tim Ta.
Germany's main interest is to deescalate tensions in the Persian Gulf, as it is aware that without bringing all players to the negotiating table on the nuclear deal, the risk of a US-Iran military confrontation could rise.
Mối quan tâm chính của Đức là giảm căng thẳng tại vùng Vịnh Persic vì nhận thấy rằng nếu không đưa các bên tham gia vào bàn đàm phán về hiệp ước nguyên tử Iran thì nguy cơ đối đầu quân sư Mỹ- Iran có thể gia tăng.
Having ravaged Apulia without bringing Fabius to battle, Hannibal decided to
Sau khi tàn phá Apulia mà không khiến Fabius tham gia vào cuộc chiến,
Dismissing the case, the judge wrote that the complaint"was based on an account put together from stories in the press, without bringing even a single element that was personally and directly known" by the plaintiff.
Trong thông báo bác bỏ vụ kiện, thẩm phán đã viết rằng đơn kiện“ dựa trên một tài khoản được tổng hợp từ các câu chuyện trên báo chí, mà không đưa ra một yếu tố nào được cá nhân tìm hiểu và trực tiếp biết vụ việc” bởi nguyên đơn.
Additionally, tbol makes a good combo with testosterone, where it adds lean mass and improves the effectiveness of testosterone(remember SHBG binding) without bringing along more side effects.
Ngoài ra, tbol tạo ra một kết hợp tốt với testosterone, trong đó nó bổ sung khối lượng nạc và cải thiện hiệu quả của testosterone( nhớ ràng buộc SHBG) mà không mang lại nhiều tác dụng phụ.
In dismissing the case, the judge wrote that the complaint“was based on an account put together from stories in the press, without bringing even a single element that was personally and directly known” by the plaintiff.
Trong thông báo bác bỏ vụ kiện, thẩm phán đã viết rằng đơn kiện“ dựa trên một tài khoản được tổng hợp từ các câu chuyện trên báo chí, mà không đưa ra một yếu tố nào được cá nhân tìm hiểu và trực tiếp biết vụ việc” bởi nguyên đơn.
Modern education, in developing the intellect, offers more and more theories and facts, without bringing about the understanding of the total process of human existence.
Giáo dục hiện đại, trong việc phát triển trí năng, càng ngày càng cung cấp những lý thuyết và các sự kiện nhưng không gây ra sự hiểu biết toàn thể tiến trình của cuộc sống con người.
No one can approach and touch the Cross of Jesus without leaving something of himself or herself there, and without bringing something of the Cross of Jesus into his or her own life.
Không có ai đụng tới Thập Giá Chúa Giêsu mà không để lại một cái gì đó của chính mình, và không đem một cái gì đó của Thập Giá Chúa Giêsu vào trong cuộc sống của mình.
poor value without bringing valuable, useful information to the user.
kém giá trị mà không mang lại giá trị, thông tin hữu ích cho người sử dụng.
This means that it is not forbidden to use their skills to protect his life or someone else's, but without bringing their actions to the death of the enemy.
Điều này có nghĩa rằng nó không bị cấm sử dụng kỹ năng của họ để bảo vệ cuộc sống hoặc của người khác, nhưng mà không cần đưa hành động của họ đến cái chết của kẻ thù.
Results: 72, Time: 0.0671

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese