WITHOUT EVER LEAVING in Vietnamese translation

[wið'aʊt 'evər 'liːviŋ]
[wið'aʊt 'evər 'liːviŋ]
không bao giờ rời khỏi
never leave
never get off
without ever leaving
never out
never strayed from
không bao giờ để lại
never leave
without ever leaving
từng rời
mà chưa từng rời khỏi

Examples of using Without ever leaving in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Without ever leaving the property….
Khi dì không để lại tài sản….
See Vi without ever leaving your chair!
Xem thế giới mà không bao giờ rời khỏi chiếc ghế của bạn!
Around the world without ever leaving upstate.
Ăn đủ mọi loại mà không cần rời khỏi bang.
See the world without ever leaving your chair!
Xem thế giới mà không bao giờ rời khỏi chiếc ghế của bạn!
Travel the Universe without ever leaving your chair!
Xem thế giới mà không bao giờ rời khỏi chiếc ghế của bạn!
See a doctor without ever leaving your bed!
Xem thế giới mà không bao giờ rời khỏi chiếc ghế của bạn!
timeless images without ever leaving Lightroom.
vô tận mà không cần phải rời khỏi Lightroom.
Today, affiliates are making money without ever leaving the house.
Hôm nay, chi nhánh kiếm tiền mà không bao giờ rời khỏi nhà.
You can enjoy a delicious meal without ever leaving the hotel.
Bạn có thể thưởng thức bữa ăn tuyệt vời mà không phải rời khỏi tòa nhà này.
You can accomplish a lot in WordPress without ever leaving your dashboard.
Bạn có thể hoàn thành rất nhiều thứ trong WordPress mà không cần rời khỏi bảng điều khiển của mình.
People can like, follow, or share without ever leaving your site.
Mọi người có thể thích, theo dõi hoặc chia sẻ mà không cần rời khỏi trang Web của bạn.
You get a full casino experience without ever leaving your living room.
Bây giờ bạn có thể có một kinh nghiệm casino chính thức mà không bao giờ rời khỏi phòng khách của bạn.
Employees appreciate the chance to develop knowledge and skills without ever leaving work.
Nhân viên đánh giá cao cơ hội để phát triển kiến thức và kỹ năng của họ mà không cần rời nơi làm việc.
Visit the arctic zone and navigate through sub-tropical regions without ever leaving the country!
Ghé thăm vùng cực và điều hướng thông qua các khu vực cận nhiệt đới mà không bao giờ rời khỏi đất nước!
You can get an aerial view of the Grand Canyon without ever leaving the ground.
Bạn có thể có được một cái nhìn từ trên không của Grand Canyon mà không bao giờ rời khỏi mặt đất.
This feature allows potential customers to access your offers without ever leaving the Facebook app.
Tính năng này cho phép khách hàng tiềm năng truy cập vào ưu đãi của bạn mà không cần rời khỏi ứng dụng Facebook.
You can explore the entire world without ever leaving the comfort of your living room.
Bạn có thể khám phá toàn bộ thế giới mà không cần rời khỏi căn phòng tiện nghi của bạn.
The lightbox popup allows users to enlarge images and browse them without ever leaving the page.
Popup lightbox cho phép người dùng phóng to hình ảnh và duyệt mà không cần rời khỏi trang.
Employees appreciate the opportunity to develop their knowledge and skills without ever leaving work or the workplace.
Nhân viên đánh giá cao cơ hội phát triển kiến thức và kỹ năng của họ mà không bao giờ rời khỏi nơi làm việc hoặc nơi làm việc.
Discover the unique piece he designed to let the mind travel… without ever leaving the room.
Hãy tìm hiểu món đồ độc anh đã thiết kế để tâm trí đi du lịch mà không bao giờ rời phải khỏi phòng.
Results: 2852, Time: 0.046

Without ever leaving in different Languages

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese