YOU DON'T WIN in Vietnamese translation

[juː dəʊnt win]
[juː dəʊnt win]
bạn không giành chiến thắng
you don't win
bạn không thắng
you don't win
you're not winning
cậu không thắng
you didn't win
bạn không giành
you don't win
anh không thắng
you didn't win
england haven't won
không chiến thắng
don't win
are not winning
had not won
without victory
not triumph
non-winning
họ không giành được
they had not won
they do not win

Examples of using You don't win in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
GK: Yeah, when you don't win, that's a big story.
GK: Yeah, chị mà không thắng thì sẽ có chuyện lớn.
You don't win anything at this stage of the season.
Họ sẽ không giành được bất cứ điều gì trong mùa giải này.
If you win you are a genius and if you don't win you are criticised.
Nếu thắng bạn là thiên tài, nếu thua bạn bị chỉ trích.
It's the kind of war you don't win.
Loại cuộc chiến, anh không thể thắng.
You become so invested that it hurts when you don't win.
Bạn bị bao vậy đến mức đau đớn khi không thắng.
The kind of war you don't win.
Loại cuộc chiến, anh không thể thắng.
And you can learn lessons about life even if you don't win.
Và anh có thể học được về cuộc sống, dù ko thắng cuộc.
That's the kind of war you don't win.
Loại cuộc chiến, anh không thể thắng.
So you will get on stage even if you don't win.
Vậy cậu vẫn đc bước lên sân khấu dù không đoạt giải.
If you don't win nobody remembers it in three years, if it works out the boys will remember it forever.".
Nếu bạn không giành chiến thắng thì không ai nhớ được điều đó trong ba năm, Nếu nó hoạt động ra các chàng trai sẽ nhớ nó mãi mãi.
This way, if you don't win, you will give yourself a second chance, another day.
Bằng cách này, nếu bạn không thắng, bạn sẽ cho mình cơ hội thứ hai, một ngày khác.
The gaffer said:“Your instinct as a manager is to be disappointed when you don't win a game and particularly in that fashion.
Bản năng của bạn là một người quản lý sẽ phải thất vọng khi bạn không giành chiến thắng một trò chơi và đặc biệt là trong thời trang đó,” Dyche nói.
When you don't win, the questions around get more and more but we have to cope with it.
Khi bạn không giành chiến thắng, các câu hỏi xung quanh ngày càng nhiều hơn nhưng chúng ta phải đối phó với nó.
At that club, if in six months you don't win, you are really out.
Ở CLB ấy, nếu bạn không thắng trong vòng 6 tháng, bạn sẽ phải ra đi.
It gets as bad as it can get and most of the time, you don't win it.
Và đa số thời gian, cậu không thắng nổi. Nó sẽ tồi tệ hết mức có thể.
Your instinct as a manager is to be disappointed when you don't win a game and particularly in that fashion,” he said.
Bản năng của bạn là một người quản lý sẽ phải thất vọng khi bạn không giành chiến thắng một trò chơi và đặc biệt là trong thời trang đó,” Dyche nói.
Sometimes you don't win but you are preparing yourself to be better".
Và đôi khi, bạn không thắng nhưng bạn đang chuẩn bị để bản thân trở nên tốt hơn”.
At Madrid, if you don't win everything, other people consider it a failure.
Tại Madrid, nếu bạn không giành mọi danh hiệu, mọi người sẽ coi là thất bại.
Always remember, others may hate you- but those who hate you don't win unless you hate them, and then you destroy yourself.".
Hãy luôn nhớ rằng những người khác có thể ghét bạn nhưng những người ghét bạn không giành chiến thắng, trừ khi bạn ghét họ và rồi hủy hoại chính mình".
With SwagIQ, even if you don't win, you still rack up digital currency for the questions you get right.
Với SwagIQ, ngay cả khi bạn không thắng, bạn vẫn kiếm được tiền kỹ thuật số cho các câu hỏi bạn nhận được đúng.
Results: 130, Time: 0.0685

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese