ÁC CẢM in English translation

aversion
ác cảm
sân hận
sân
ghét bỏ
sự ác
sự ghét
ngại
ghanh ghét
antipathy
ác cảm
sự phản đối
thái độ ác cảm
grudge
ác cảm
hận thù
mối thù
thù oán
mối hận
thù hằn
ill feelings
averse
không thích
sợ
không ưa
ngại
ác cảm
ghét
chống lại
muốn
đối nghịch
chống đối
bad feeling
cảm xấu
cảm giác tồi tệ
ác cảm
cảm chẳng lành
cảm giác tệ hại
negative feelings
cảm giác tiêu cực
cảm xúc tiêu cực
tình cảm tiêu cực
ill-feelings
ác cảm
aversions
ác cảm
sân hận
sân
ghét bỏ
sự ác
sự ghét
ngại
ghanh ghét
antipathies
ác cảm
sự phản đối
thái độ ác cảm
grudges
ác cảm
hận thù
mối thù
thù oán
mối hận
thù hằn

Examples of using Ác cảm in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Sẽ ra lệnh cho các môn đồ tuân theo quy định của chúng tôi. Dù Sevrin có ác cảm với chúng tôi, anh ta đã hứa với Spock.
To conform to our rules and regulations. In spite of Dr. Sevrin 's antipathy to us, he has promised Mr. Spock that he will order his disciples.
Ác cảm của người phụ nữ ngay lập tức chuyển sang Sakuzou, và cô bắt đầu hành hạ ông dữ dội như đã từng với người chồng.
The woman's grudge transferred to Sakuzou and almost immediately she began to torment him as much as she had her husband.
bởi nỗi ám ảnh của bạn để tăng cường ác cảm của cô bé này là hoàn toàn có thật.
you will not be forcefully forced, but by your obsession to strengthen the antipathy of this little girl is quite real.
Đồng thời, bạn lại có ác cảm đối với những công ty khác vì lý do đạo đức hay cá nhân nào đó.
At the same time, you may have ill feelings toward other companies for moral or other personal reasons.
Nhưng sâu thẳm bên trong, cô giữ ác cảm cho tất cả mọi người xung quanh nói chuyện ồn ào của mình và chế nhạo về ma cà rồng.
But deep inside, she holds the grudge for all people around her talking fuss and mocking about vampires.
Người ái kỷ rất ác cảm với những lời chỉ trích và trách nhiệm bởi vì anh ta nhìn thế giới qua lăng kính quyền lợi.
The narcissist is so averse to criticism and accountability because he sees the world through a lens of entitlement.
Sẽ là nói dối nếu bảo không có ác cảm, nhưng chiến tranh là vậy.
It would be a lie to say there were no ill feelings, but it was a battle.
Để kết luận, tôi muốn khẳng định rằng trong khi viết bài làm chứng nầy, tôi không mang ác cảm với ai.
In conclusion, I would like to make sure that while writing this testimony I do not bear any grudge against anyone.
Tôi thề là tôi đã có ác cảm từ cái lần đầu tiên nhìn thấy nó.
I had a bad feeling about it since the first time I saw it.
khiến chúng ta ác cảm với các dự án trừu tượng với số tiền chi trả xa và không chắc chắn.
remains to conserve energy, making us averse to abstract projects with distant and uncertain payoffs.
giận dữ, ác cảm, bất hòa….
in the world such as anger, grudge, and discord.
Đồng thời, bạn lại có ác cảm đối với những công ty khác vì lý do đạo đức hay cá nhân nào đó.
At the same time, you have negative feelings toward other companies for moral or other reasons.
Tìm hiểu loại khác biệt văn hóa nào có thể khiến thị trường đó ác cảm với thương hiệu và sản phẩm của bạn.
Find out what kind of cultural differences might make that market averse to your brand and products.
không có bất cứ ác cảm nào đối với Vampire.
get into town, and none bore any grudge toward the vampires.
Đây là cái thùng của chiến tranh, của sự thù nghịch, của ác cảm mà bây giờ tôi chôn nó tại Arrowe.
Here is the hatchet of war, of enmity, of bad feeling, which I now bury in Arrowe.
dẫn đến ác cảm, tàn sát, và chiến tranh.
leading to ill-feelings, murders and wars.
Vì vậy, tôi không thể tha thứ cho bạn bởi vì tôi không có ác cảm với bạn.
So I cannot forgive you because I have no grudge against you.
vì lý do đó mọi người ác cảm với mất mát.
larger than gains” and that people are loss averse.
Đầu tiên phải kể đến là những ham muốn và ác cảm- bởi một người có thể không bao giờ đạt được những ham muốn cũng như vướng phải những thứ sẽ kìm hãm họ.
The first has to do with desires and aversions- that a person may never miss the mark nor fall into what repels them.
nó không đủ, nếu Malik không che giấu ác cảm,?
if Malik's not hiding a grudge, why the hell didn't he go after Harvey?
Results: 427, Time: 0.0453

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English