Examples of using Đâm in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Vị thành niên cô gái đâm trên già wang.
Thằng đó bắt tay con trong khi con vợ nó đâm sau lưng con.
Cứ đâm con dao đó vô ngay đây.
Mới quen. Đâm vào nhau, xẹt lửa… Cô ấy biết mà.
Điều đó xảy ra trong vòng 4/ 100 trên một giây sau khi đâm.
Khi ngay cả Dracula bỏ rơi cô, cô đâm mình trên một cổ phần.
Hướng đạo sinh bị nó đâm đâu?
Anh sẽ đâm ông này và bắt đầu lọc tiểu cầu.
Đâm vào nhau, xẹt lửa… Cô ấy biết mà.
Vết cắn ở dạng sưng nhỏ với các điểm đâm ở trung tâm.
Hắn nhìn cô một cái và tự đâm mình.
Cô ta tự đâm.
Giờ thì đâm nó vào hắn đi.
Đâm vào nhau, xẹt lửa… Cô ấy biết mà.
có 2 vết đâm sâu.
Hắn bị đâm chết.
Cậu muốn đâm thứ đó vào chỗ nào khác sao?
Lần này 9 vết đâm.
Chúng tôi không muốn anh đâm vào cột.
Không thể với tới súng nên phải đâm hắn.