IMPALED in Vietnamese translation

[im'peild]
[im'peild]
đâm
hit
thrust
stick
bump
puncture
stabbed
crashed
pierced
rammed
struck
impaled
xiên
oblique
awry
skew
skewers
slanting
skein
askew
spear
spits
impaled

Examples of using Impaled in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Insulation can be impaled immediately and firmly locked with fastening clips
Insulation có thể được impaled ngay lập tức và vững chắc bị
The royal arms of the British monarch are impaled with the royal arms of her father.
Hoàng gia huy của quốc vương Anh được xiên với huy hiệu hoàng gia của cha cô.
In the anime, two executioners impaled spears into his heart(though utterly failing to make him stop smiling);
Trong anime, hai người đàn ông dùng mũi giáo đâm vào trái tim của ông( mặc dù điều đó không làm cho anh ta dừng mỉm cười);
Yahiko impaled himself on a kunai in Nagato's hand.
Yuhiko tự đâm vào thanh kunai trên tay Nagato.
Indeed, in the wild, you can find a hedgehog with leaves impaled on needles.
Thật vậy, trong tự nhiên, bạn có thể tìm thấy một con nhím với những chiếc lá xiên vào kim.
Legg was found later that night, impaled against the ceiling of the silo by a control rod.
Legg được tìm thấy sau đêm đó, bị một thanh điều khiển đâm vào trần của silo.
By the time I was fourteen the nail on my wall would no longer support the weight of the rejection slips impaled upon it.
Đến lúc tôi mười bốn cái đinh trong bức tường của tôi sẽ không còn hỗ trợ trọng lượng của những mảnh giấy bị từ chối đâm vào nó nữa.
The last time I… doubted someone's powers, they ended up impaled by scaffolding.
Lần gần đây nhất tôi nghi ngờ năng lực của một người, người đó kết cục là bị giàn giáo đâm.
But it's very hard to focus when I have a sword impaled in my heart.
Phải, nhưng rất khó tập trung khi có một lưỡi kiếm đâm vào tim.
The insulation is impaled over the spindle& secured with a self-locking washer.
Lớp cách nhiệt được đặt trên trục chính và được bảo đảm bằng máy giặt tự khóa.
Some battlefields depict impaled soldiers on spikes, and a handful of cutscenes depict images
Một số chiến trường mô tả những người lính bị đâm vào gai nhọn,
Impaled by a gaze that regarded the intruders coldly, Eugeo could not move his legs.
Bị ánh mắt lạnh lùng dành cho những kẻ xâm nhập ấy đâm phải, Eugeo không thể di chuyển nổi chân mình.
The insulation is impaled on the pin and secured with a self-locking washer.
Lớp cách nhiệt được đặt trên pin và được bảo đảm bằng máy giặt tự khóa.
In the Heating Hell you are impaled on red-hot spikes and tridents, and wrapped in strips of.
Trong Địa Ngục Nung Nóng( Heating Hell) bạn bị đâm xiên qua trên những cây cọc nhọn nóng đỏ và những cây chĩa ba, và bị quấn trong những miếng sắt nóng.
Since 2002, at least 29 dolphins have been stranded with evidence of being shot by guns or arrows, or impaled with objects such as fishing spears.
Kể từ năm 2002, ít nhất 29 con cá heo bị mắc cạn với bằng chứng về việc bị bắn bằng súng hoặc tên, hoặc bị đâm bằng các vật như giáo đánh cá.
The first victim was found in the woods with her body parts impaled on various tree branches.
Nạn nhân nữ đầu tiên được tìm thấy trong rừng với các bộ phận cơ thể treo trên những nhánh cây khác nhau.
Spider-Man was able to dodge the glider which instead impaled the Green Goblin, seemingly killing him.
Spider- Man đã có thể né được chiếc tàu lượn mà thay vào đó đã đâm vào Green Goblin, dường như đã giết anh ta.
he was almost killed in Mexico, when a bull lost some of his own back and impaled him.
bị giết ở Mexico khi một con bò vòng ra sau lưng và húc ông.
Some even claim to have seen large birds impaled by the thorns of a Honey Locust tree.
Thậm chí một số người còn tuyên bố họ từng nhìn thấy những con chim lớn bị đâm vào gai của cây.
it looked the same as the statue where we had found Hishiri impaled.
bức tượng ở nơi mà chúng tôi tìm thấy Hishiri bị xiên lên.
Results: 63, Time: 0.0462

Top dictionary queries

English - Vietnamese