ĐÃ TỪNG TRẢI QUA in English translation

have experienced
có kinh nghiệm
có trải nghiệm
đã trải nghiệm
trải qua
đã từng có kinh nghiệm
have ever spent
have enjoyed
has experienced
có kinh nghiệm
có trải nghiệm
đã trải nghiệm
trải qua
đã từng có kinh nghiệm
had experienced
có kinh nghiệm
có trải nghiệm
đã trải nghiệm
trải qua
đã từng có kinh nghiệm

Examples of using Đã từng trải qua in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Đau hơn tất cả những gì cô đã từng trải qua.
It hurts more than anything you have ever experienced.
Nơi đây nguy hiểm hơn bất kì những gì hắn đã từng trải qua….
This was more confusing than anything he had ever experienced before….
Nó hiểu được nỗi đau của anh vì nó cũng đã từng trải qua.
He understands your suffering because he has already experienced it.
Nhạc nền là tốt hơn mà bạn đã từng trải qua.
The background music is better that you have ever experienced.
Bạn luôn suy nghĩ về những tiêu cực hay sự đau khổ mà họ đã từng trải qua, cũng tức là bạn đưa những tiêu cực và sự đau khổ ấy về với bạn.
You always think about the negativity or suffering that they have experienced, that is, you bring the negativity and suffering to you.
Chúng tôi có thể hiểu điều này bởi vì bản thân chúng tôi đã từng trải qua những điều giống vậy trong những lịch sử của chúng tôi.
We can understand this because we have been through similar things ourselves in our own histories.
Và thông thường khi tuổi đời bước qua trung niên phần lớn những người đã từng trải qua giai đoạn nhận thức trần thế, họ sẽ suy nghĩ đến tâm linh.
And usually when people go through middle age most of the people who have experienced the temporal cognition stage, they will think of spirituality.
Các nhà quản trị ở các công ty đã từng trải qua sự chuyển đổi Agile cũng từng nói điều hệt như vậy.
Executives whose companies have been through agile transformations say much the same thing.
Đâu là điều tốt… để nhớ từng chi tiết cho vô số lần sinh mà chúng ta đã từng trải qua?
Where is the good of knowing in detail the numberless births we have gone through?
Theo nhiều thăm dò gần đây, 1/ 5-- hay khoảng 400,000-- sinh viên cao đẳng cộng đồng tại California đã từng trải qua đời sống vô gia cư trong năm ngoái.
According to several recent surveys, one in five- or about 400,000- California community college students have experienced homelessness within the last year.
Nếu bạn đã từng trải qua con đường của bạn thành một đống khổng lồ của thẻ tín dụngnợ, câu trả lời có thể là“ không!
If you have ever spent your way into a massive pile of credit card debt, the answer might be"none!"!
Tôi đã từng trải qua những chuyện này với ổng, và có trời biết
I have been through all of it with him, and God knows we have got enough commitment
Tôi muốn hiểu những điều mà bố mẹ đẻ của con trai tôi đã từng trải qua.
I wanted to understand what the parents of my son have gone through.
Một cách để dạy con bạn về tính cần cù là chia sẻ với chúng những lần thất vọng và thất bại mà bạn đã từng trải qua.
One way to teach your child about grit is to share with him the disappointments and frustrations that you have experienced.
Tôi đã từng trải qua hết những điều đó và chẳng có gì tốt hơn là nên có một người mà anh yêu ở bên anh.”.
I have been through it all and nothing works better than to have someone you love hold you.”.
Đâu là điều tốt… để nhớ từng chi tiết cho vô số lần sinh mà chúng ta đã từng trải qua?
Where is the good either of knowing in detail the numberless births we have gone through?
Trung thực, vào thời điểm này, điều này có thể là tốt nhất$ 40 đô la mà tôi đã từng trải qua. Nghiêm túc.
Honestly, at this point, this may be the best $40 dollars I have ever spent. Seriously.
Lực lượng quân đội dự bị được huy động bao gồm những nam thanh niên đã từng trải qua 1 năm đi nghĩa vụ quân sự bắt buộc.
The army reserves comprise men who have undergone one year of mandatory national military service.
Alex, chị đã từng trải qua nhiều năm huấn luyện,
Alex, I have been through years of training, Every kind of training,
Đâu là điều tốt… để nhớ từng chi tiết cho vô số lần sinh mà chúng ta đã từng trải qua?
What is the good either of knowing in detail the numberless births we have gone through?
Results: 247, Time: 0.024

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English