Examples of using Đã từng trải qua in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Đau hơn tất cả những gì cô đã từng trải qua.
Nơi đây nguy hiểm hơn bất kì những gì hắn đã từng trải qua….
Nó hiểu được nỗi đau của anh vì nó cũng đã từng trải qua.
Nhạc nền là tốt hơn mà bạn đã từng trải qua.
Bạn luôn suy nghĩ về những tiêu cực hay sự đau khổ mà họ đã từng trải qua, cũng tức là bạn đưa những tiêu cực và sự đau khổ ấy về với bạn.
Chúng tôi có thể hiểu điều này bởi vì bản thân chúng tôi đã từng trải qua những điều giống vậy trong những lịch sử của chúng tôi.
Và thông thường khi tuổi đời bước qua trung niên phần lớn những người đã từng trải qua giai đoạn nhận thức trần thế, họ sẽ suy nghĩ đến tâm linh.
Các nhà quản trị ở các công ty đã từng trải qua sự chuyển đổi Agile cũng từng nói điều hệt như vậy.
Đâu là điều tốt… để nhớ từng chi tiết cho vô số lần sinh mà chúng ta đã từng trải qua?
Theo nhiều thăm dò gần đây, 1/ 5-- hay khoảng 400,000-- sinh viên cao đẳng cộng đồng tại California đã từng trải qua đời sống vô gia cư trong năm ngoái.
Nếu bạn đã từng trải qua con đường của bạn thành một đống khổng lồ của thẻ tín dụngnợ, câu trả lời có thể là“ không!
Tôi đã từng trải qua những chuyện này với ổng, và có trời biết
Tôi muốn hiểu những điều mà bố mẹ đẻ của con trai tôi đã từng trải qua.
Một cách để dạy con bạn về tính cần cù là chia sẻ với chúng những lần thất vọng và thất bại mà bạn đã từng trải qua.
Tôi đã từng trải qua hết những điều đó và chẳng có gì tốt hơn là nên có một người mà anh yêu ở bên anh.”.
Đâu là điều tốt… để nhớ từng chi tiết cho vô số lần sinh mà chúng ta đã từng trải qua?
Trung thực, vào thời điểm này, điều này có thể là tốt nhất$ 40 đô la mà tôi đã từng trải qua. Nghiêm túc.
Lực lượng quân đội dự bị được huy động bao gồm những nam thanh niên đã từng trải qua 1 năm đi nghĩa vụ quân sự bắt buộc.
Alex, chị đã từng trải qua nhiều năm huấn luyện,
Đâu là điều tốt… để nhớ từng chi tiết cho vô số lần sinh mà chúng ta đã từng trải qua?