Examples of using Để giúp họ phát triển in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Các quốc gia không còn là nền kinh tế đang phát triển nên không tiếp tục nhận được cơ chế ưu đãi đặc biệt từ Mỹ, vốn được tạo ra là để giúp họ phát triển- đặc biệt nếu họ không có cơ chế“ có qua có lại”.
các vấn đề cũng như để giúp họ phát triển một thước đo chuyên môn đáng kể trong chủ đề được chọn cho luận án.
Khóa học này cung cấp cho những người có một nền thích hợp các kiến thức lý thuyết và kỹ năng thực hành sử dụng trong tâm lý học tổ chức để giúp họ phát triển hoặc thay đổi nghề nghiệp…[-].
cho biết các công ty công nghệ lớn đều mong muốn mở rộng truy cập Internet trên toàn thế giới để giúp họ phát triển.
Sri Lanka để giúp họ phát triển một đáp ứng y tế công cộng toàn diện, đa ngành đối với chứng mất trí nhớ.
cố vấn hơn 130 để giúp họ phát triển thành những siêu anh hùng mà họ có ý định.
Ông đã tư vấn trên cơ sở lâu dài với một trong những quỹ đầu tư lớn nhất trên thế giới để giúp họ phát triển một chiến lược để đầu tư vào CMBS và bất động sản thương mại.
có thể làm gì để giúp họ phát triển nghề nghiệp trong ngành công nghiệp cận kề?
Sri Lanka để giúp họ phát triển một đáp ứng y tế công cộng toàn diện, đa ngành đối với chứng mất trí nhớ?
Bằng thạc sĩ này nhằm mục đích cung cấp cho sinh viên của mình các công cụ và tài nguyên để giúp họ phát triển sự nghiệp quốc tế vững chắc trong lĩnh vực du lịch và khách sạn.
các cơ quan sáng tạo để giúp họ phát triển các chương trình khuyến mãi thương hiệu trên Facebook.
các cơ quan sáng tạo để giúp họ phát triển các chương trình khuyến mãi thương hiệu trên Facebook.
Mạng lưới vạn vật kết nối( IoT) có thể cung cấp cho công ty bảo hiểm dữ liệu chi tiết về khách hàng để giúp họ phát triển và cung cấp sản phẩm thích hợp đúng lúc.
Chúng tôi không ngừng đào tạo đội ngũ nhân viên của mình để giúp họ phát triển thành những chuyên gia mà khách hàng có thể tin cậy, đồng thời cũng nhằm cải thiện kỹ năng chuyên môn của chính bản thân họ. .
Một người quản lý tài khoản( account manager) được chỉ định cho mỗi IB để giúp họ phát triển kinh doanh và đảm bảo rằng chúng tôi sẽ cung cấp dịch vụ cao cấp nhất.
Bộ nhớ Innotron để giúp họ phát triển tài sản trí tuệ của mình.
các tập đoàn lớn sử dụng để giúp họ phát triển và đánh giá các chính sách kinh tế và các chiến lược quản trị;
huấn luyện và cố vấn hơn 130 để giúp họ phát triển thành những siêu anh hùng mà họ có ý định.
Và sau đó chúng tôi làm việc chung với mỗi nước có góp quân để giúp họ phát triển những khả năng để họ có thể chia sẻ thông tin giữa các cơ quan của nước họ ngõ hầu họ có thể có được một bức tranh rõ nét nhất về những mối đe dọa an ninh đối với quốc gia và lãnh thổ của họ.".
Khoa Giáo dục đặc biệt tại HNUE liên hệ với chúng tôi vào năm 2014 để tìm kiếm sự hợp tác từ Trinh Foundation, để giúp họ phát triển các bài giảng chuyên môn về Âm ngữ trị liệu, các chương trình phụ đạo và các môn học cho cả hai bậc cử nhân và thạc sĩ.