Examples of using Đừng từ chối in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Đừng từ chối em anh nhé.
Đừng từ chối trợ giúp.
Đừng từ chối người yêu của tâm hồn của bạn.
Và đừng từ chối, ông Cobblepot,
Xin đừng từ chối yêu cầu đầu tiên của tôi.
Đừng từ chối người yêu của tâm hồn của bạn.
Đừng từ chối các lời mời.
Đừng từ chối Cha hay quay lưng lại với Cha.
Đừng từ chối bất cứ điều gì ở giai đoạn này.
Đừng từ chối tớ vụ này.
Xin đừng từ chối.
Làm ơn đừng từ chối cậu ấy.
Xin đừng từ chối món quà của tôi”.
Và đừng từ chối chính mình niềm vui này.
Đừng từ chối cuộc sống.
Anh đừng từ chối.
Đừng từ chối họ!
Đừng từ chối quà của thủ tướng.
Đừng từ chối niềm vui của bạn, hãy bắt đầu chơi ngay bây giờ!
Xin đừng từ chối trước khi con chết.