Examples of using
Ơn cứu chuộc
in Vietnamese and their translations into English
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
Tôi không đề cập đến sự ngây thơ trong trắng của sáng thế vốn không còn nữa mà là sự ngây thơ trong trắng của ơn cứu chuộc mà Chúa Kitô đã phục hồi cho chúng ta
I am not referring to the innocence of creation that no longer exists but the innocence of redemption that Christ restored to us and offers us in the sacraments
các vết thương ấy diễn tả giá của ơn cứu chuộc chúng ta.
Jesus reveals the wounds in his hands and side: these wounds represent the price of our salvation.
tặng ân khôn lường của Ơn Cứu Chuộc được cống hiến cho chúng ta bởi sự khởi động miễn phí của Thiên Chúa.
Cross, and Resurrection of Christ, we shall realize that the immeasurable gift of the Redemption has been granted to us through God's free initiative.
sẽ mãi mãi vẫn ở trong chương trình của ơn cứu chuộc.
that everything was, is and will always be in the plan of Salvation.
( 83) Đức Giáo Hoàng Gioan Phaolô II thường nói về tính cách hôn ước của Bí tích Thánh Thể và tương quan đặc biệt của Bí tích này với Bí tích Hôn Phối:“ Thánh Thể là bí tích của ơn cứu chuộc chúng ta.
(83) Pope John Paul II frequently spoke of the nuptial character of the Eucharist and its special relationship with the sacrament of Matrimony:"The Eucharist is the sacrament of our redemption.
các vết thương ấy diễn tả giá của ơn cứu chuộc chúng ta.
the wounds on his hands and his side: these wounds represent the price of our salvation.
Để tự gọi mình là“ những kẻ bị lưu đày” dường như không hợp trong ánh sáng của sự Nhập thể và ơn cứu chuộc Chúa Kitô, vì đối với Người, thực tế chúng ta không còn bị lưu đày nữa.
To call ourselves“banished” may seem incongruous in the light of the Incarnation and redemption of Christ, for in him we are in fact no longer banished.
Như Ta đã sai con Ta đến lần đầu để ban ơn cứu chuộc, cũng vậy Ta cũng sai Người đến một lần nữa để cứu các con một lần cuối cùng trước khi Trời Mới và Đất Mới nên một.
Just as I sent My Son the first time to grant you salvation, so too, do I send him once more to save you one last time before the new Heaven and the new Earth merge to become one.
trong Năm Mừng Ơn Cứu Chuộc( 1983- 1984), và rồi một
during the Jubilee Year of the Redemption, and then again for the International Year of Youth,
Anh em phải tin chắc rằng ân tứ chữa bịnh là một phần của Tin Lành và của ơn cứu chuộc do Đấng Christ,
You must be sure that this is part of the Gospel and the redemption of Christ that all the teachings and reasonings of the
những người chưa từng nghe công bố ơn cứu chuộc.
who have left the faith or who have never heard the proclamation of salvation.
con người theo cách này hợp tác với Con Thiên Chúa vì ơn cứu chuộc cho nhân loại”.
union with Christ crucified for us, man in a way collaborates with the Son of God for the redemption of humanity”.
Con đang chiến đấu bên cạnh Đấng Cứu Chuộc Thánh Thiêng trong cố gắng sau cùng để dẫn tới ơn cứu chuộc cho toàn thể các Con Cái Ta trước Ngày Phán Xét.
You have to fight side by side with your Divine Saviour, in one last attempt, to bring about the salvation of all My children, before the Day of Judgement.
những người chưa từng nghe công bố ơn cứu chuộc.
who have left the faith or have never heard the proclamation of salvation.
giáo lý về ơn cứu chuộc không rõ ràng liên kết với một hệ thống luân lý hoàn toàn hài hòa với các giới luật của Tân Ước.
risky consequences can be drawn, especially if the doctrine of the redemption is not clearly joined to a system of ethics that is fully consonant with the precepts of the New Testament.
sử đều được tham dự như những người được dự tính thụ hưởng ơn cứu chuộc”.
the Eucharist that actualizes it throughout the centuries have a“truly enormous capacity,” in which all history enters as intended beneficiary of the grace of redemption.”.
Tiếng“ Không” đối với chén Thương Khó thuộc về tính nhân loại; tiếng“ Vâng” đối với Thiên Ý là sự chiến thắng cái bất khả của tính nhân loại trước đau khổ vì ơn Cứu Chuộc.
The“no” to the cup of the Passion was human; the“yes” to the Divine will was the overcoming of human reluctance to suffering for the sake of Redemption.
sẽ kêu nài đến Máu Châu Báu của Người lúc này đã đổ ra trong ơn Cứu Chuộc.
blood in war or hate, but would invoke only His Precious Blood now poured out in Redemption.
Con Người trong sa mạc của thế gian sẽ bị treo lên trên thập giá như một dấu chỉ của ơn cứu chuộc cho tất cả những ai cảm thấy có nhu cầu phải tiếp tục sống và sẽ không để cho họ bị cắn bởi những chọn lựa sai lầm độc hại.
The Son of Man in the desert of the world will be raised up on the cross as a sign of salvation for all those who will feel the need to continue living and will not allow themselves to be bitten by poisonous mistaken choices.
cô có 13 cô con gái xinh đẹp tiếp tục làm lời chứng sống về sự trung tín, ơn cứu chuộc và tình yêu của Đức Chúa Trời.
married in 2015 and during that time she didn't have her friends or sisters around as bridesmaids, instead, she had her 13 beautiful daughters who continue to be living proof of God's faithfulness, redemption, and love.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文