SỰ CỨU CHUỘC in English translation

redemption
cứu chuộc
sự cứu rỗi
mua lại
chuộc lỗi
chuộc tội
đổi
cứu rỗi
cứu độ
ơn cứu rỗi
chuộc lại
salvation
sự cứu rỗi
ơn cứu độ
cứu độ
ơn cứu rỗi
sự cứu chuộc
rỗi
cứu chuộc
ơn cứu chuộc
sự cứu rổi
sự

Examples of using Sự cứu chuộc in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Cuối cùng, Chúa, Đấng sang tạo của vũ trụ và Tác giả của sự cứu chuộc cho chúng ta nói với chúng ta rằng," Hãy nhớ lại những chuyện xưa kia,
Finally, God, the Creator of the universe and author of our salvation tells us:“Remember the former things, those of long ago;
Sự cứu chuộc lớn lao đủ, kỳ diệu đủ để chiếm một chỗ rất lớn trong khải tượng của chúng ta, nhưng Đức Chúa Trời đang nói rằng chúng ta không nên làm cho sự cứu chuộc trở nên mọi sự, như thể con người được tạo dựng để được cứu chuộc..
Redemption is big enough, wonderful enough, to occupy a very large place in our vision, but God is saying that we should not make redemption to be everything, as though man were created to he redeemed.
Tuy nhiên, vì Kinh thánh nói rất rõ rằng sự cứu chuộc được ban thông qua một mình đức tin( Giăng 3:
However, since the Bible so clearly tells us that salvation is received by faith alone(John 3:16; Ephesians 2:8-9; Titus 3:5),
cốt truyện hấp dẫn bao gồm âm mưu, sự cứu chuộc và hy sinh.
will ever see in a manga and an intriguing plot that consists of conspiracy, redemption, and sacrifice.
Tuy nhiên, vì Kinh thánh nói rất rõ rằng sự cứu chuộc được ban thông qua một mình đức tin( Giăng 3:
However, since the Bible clearly teaches that salvation is received by faith alone(John 3:16; Ephesians 2:8-9; Titus 3:5),
Ngài đã chết trên thập tự giá để hoàn thành sự cứu chuộc và giải quyết nan đề tội hầu chúng ta được tha thứ là như thế nào.
of how Christ came as a man to be our Savior, how He died on the cross to accomplish redemption and to solve the problem of sin so that we may be forgiven.
đất nước của chúng ta- sự cứu chuộc của Israel là chìa khóa, và Dân- ngoại giữ vai trò làm phương tiện trong sự cứu chuộc đó.
for our nations- Israel's salvation is the key, and the Gentiles have an instrumental role in that salvation.
hy vọng vào sự cứu chuộc của Ngài.
the faithfulness of God and the hope of His redemption.
Chúng ta cần ghi nhớ rằng những lời thúc đẩy trong Kinh Thánh trong sự vâng phục được thể hiện như là cách đáp ứng của chúng ta đối với ân điển của Chúa mà chúng ta đã nhận trong sự cứu chuộc.
We must keep in mind that all biblical exhortations to obedience are presented as our response to the grace of God we receive in salvation.
dẫn đến một đỉnh cao mà cơ hội của mình tại sự cứu chuộc cuối cùng bị treo trong sự cân bằng.
the confessor's journey is revealed, laying out what has brought him to this moment and leading to a climax where his chance at ultimate redemption hangs in the balance.
vẫn còn làm vì sự cứu chuộc cho chúng ta.
the Gospel teaches what God has done, and still does, for our salvation.
báp- têm vì hắn“ vẫn dưới Cựu Ước” lại dùng câu Giăng 3: 5 như là“ bằng chứng” rằng phép báp- têm là cần thiết cho sự cứu chuộc.
the same people who say the thief did not need to be baptized because he was“under the Old Covenant” will use John 3:5 as“proof” that baptism is necessary for salvation.
Chúng ta có thể tin vào thần tánh và sự cứu chuộc của Chúa Cứu Thế
We may believe in the deity and the salvation of Christ, and acknowledge ourselves to be sinners in need of His salvation;
Chúng con đốt những ánh sáng này cho những phép lạ và những điều dị thường, cho sự cứu chuộc và những cuộc chiến tranh
We light these lights for the miracles and the wonders, for the redemption and the battles that you made for our forefathers,
Điều này đặt trách nhiệm sự cứu chuộc trên chúng ta, bởi vì chính chúng ta phải làm cho sự cứu chuộc thành hiện thực bằng cách đặt niềm tin của chúng ta vào Đấng Christ.
This places the responsibility for salvation on us, for it is we who have to make salvation real by placing our faith in Christ.
Nói cách khác, Đức Chúa Trời phải làm điều gì đó để có thể lựa chọn sự cứu chuộc, nhưng cuối cùng nó là sự lựa chọn của chúng ta để cứu chúng ta.
In other words, God must do something to even make the choice of salvation possible, but in the end it is our choice which saves us.
Sự sáng tạo và sự cứu chuộc thuộc về một kế hoạch vĩ đại, vì sự cứu chuộc do Chúa Giê- xu thực hiện trên thập tự giá sẽ đem lại sự tự do cho mọi loài.
Creation and redemption are part of one great plan, because the redemption wrought by Jesus on the cross will bring freedom to all of nature.
Chúng con đốt những ánh sáng này cho những phép lạ và những điều dị thường, cho sự cứu chuộc và những cuộc chiến tranh
We kindle these lights for the miracles and the wonders, and for the salvation and for the battles which You performed for our forefathers,
Chúng con đốt những ánh sáng này cho những phép lạ và những điều dị thường, cho sự cứu chuộc và những cuộc chiến tranh
We light these candle for the miracles and the wonders, for the redemption and the victories that You made for our ancestors,
Sự chết của Đấng Christ là khởi đầu của sự cứu chuộcsự làm mới lại hết thảy tạo vật đã sa ngã, trong đó Ngài đang tể trị mọi vật đầy quyền năng cho chính vinh quang Ngài và sự tốt lành của mọi tạo dựng.
Christ's death is the beginning of the redemption and renewal of every part of fallen creation, as he powerfully directs all things for his own glory and creation's good.
Results: 424, Time: 0.0284

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English