Examples of using Amazon là in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Năm 2017, Amazon là một trong những nhà đầu tư cho Grail,
Nickelodeon, Fanta và Amazon là những thương hiệu sử dụng màu cam để truyền đạt một thương hiệu vui nhộn, tươi mới và hấp dẫn.
Amazon là nhà cung cấp loa thông minh lớn nhất thế giới trong Q4/ 2019,
Nhưng thực vật ở Amazon là những lá phổi xanh của hành tinh… Nhưng chúng tôi không cho phép ngài phá hủy mọi thứ”.
Amazon là một trong các trang mua sắm trực tuyến đầu tiên tại Trung Quốc
LG, Sony, Ericsson, Nokia, Nvidia, Intel và Amazon là một số tên tuổi lớn nhất đã đình chỉ tham dự trong những ngày gần đây.
Amazon là nhà cung cấp loa thông minh số một trên thế giới trong quý 4 năm 2019,
YouTube, Facebook và Amazon là những ví dụ về các công cụ tìm kiếm chuyên gia phổ biến.
Amazon là thương hiệu phát triển nhanh nhất,
Có hai lý do chính khiến mối quan tâm về Amazon là hợp lý: cứng nhắc và thống trị.
Amazon là công ty lớn đầu tiên hiện đại hóa trung tâm dữ liệu của mình bằng việc chỉ sử dụng khoảng 10% công suất tại bất kỳ thời điểm nào.
iTunes và Amazon là sự lựa chọn.
Amazon là thương hiệu phát triển nhanh nhất,
ông Macron tiếp tục nhắc lại Amazon là vấn đề toàn cầu và tăng cường chỉ trích người đồng cấp Bolsonaro.
Sức khỏe toàn diện của Amazon là một trong những mối quan tâm được các nghị phụ phát biểu sáng nay tại Hội trường Thượng Hội Ðồng.
Nhưng điều thực sự đưa khách hàng quay lại với Amazon là lời xin lỗi không chính thức và chân thành từ Jeff Bezos.
Câu hỏi đầu tiên của tôi là:‘ ý nghĩa của việc 60% người dân Kitô Hữu tại Amazon là gì ít nhiều so với những anh chị em Giáo Hội Hiện Xuống?'.
Dòng cuối cùng trong bản ghi chú Sanderson cho biết: Amazon là" câu chuyện tăng trưởng dài hạn tốt nhất hiện nay đối với các nhà đầu tư.
Nhưng thực vật ở Amazon là những lá phổi xanh của hành tinh….
Trong vài năm qua, Amazon là điểm khởi đầu cho nhiều tìm kiếm sản phẩm hơn Google.