ANH DÀNH in English translation

you take
bạn lấy
bạn dùng
bạn thực hiện
bạn dành
bạn đi
bạn mất
bạn đưa
bạn uống
bạn chụp
bạn mang
you devoted
bạn dành
bạn cống hiến hết
bạn hiến dâng
he dedicates
you took
bạn lấy
bạn dùng
bạn thực hiện
bạn dành
bạn đi
bạn mất
bạn đưa
bạn uống
bạn chụp
bạn mang
i am
tôi được
tôi là
tôi có
tôi bị
tôi phải
tôi đang
tôi đã
tôi sẽ
tôi còn

Examples of using Anh dành in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Thôi chi bằng anh dành hết điều ấy về em.
It's not like I spent ALL of it on ME.
Anh dành mỗi giờ để chờ đợi một cuộc gọi.
I spend every hour waiting for a phone call.
Anh dành thời gian của mình, chỉ để nghĩ về em.
I spend my time thinking only of you.
Anh dành khá nhiều thời gian ở Italy.
I have spent a lot of time in Italy.
Anh dành nhiều thời gian với anh ta quá đấy.”.
You have spent a lot of time with him.'”.
Anh dành hết thời gian để chạy, bất cứ khi nào có thể.
I spend plenty of time running, whenever I can.
Không phải ngẫu nhiên anh dành cho tôi một sự quan tâm đặc biệt….
Not surprisingly, he took a special interest in me.
Tại thấy anh dành thời gian cho con đó nhiều hơn em!
I spent more time on it than you did!
Anh dành rất nhiều thời giờ chăm sóc cho đám cây con.
You spend a lot of time taking care of your horses.
Mỗi khoảnh khắc anh dành cho em đều cảm thấy như một giấc mơ.
Every moment I spend with you, feels like a dream.
Anh dành phần lớn thời gian để viết về cuộc hành trình của mình.
I spend most of the time telling them about my journey.
Anh dành nhiều thời gian với ngựa nhỉ?
You spend much time around horses?
Thay vào đó, anh dành thời gian để làm việc ở văn phòng.
Instead, he spent his time at the office working.
Hiện tại, anh dành hầu hết thời gian cho việc đi du lịch và chụp ảnh.
Nowadays, I am spending most of my free time travelling and photographing.
Anh dành phần lớn thời thơ ấu của mình trong một bệnh viện.
I spent most of my childhood in the hospital.
Anh dành rất nhiều thời gian( và tiền bạc nữa) cho tủ quần áo.
I spend a lot of time(and a lot more money) on clothing.
Anh dành những một trăm đô- la cho phục trang Halloween ấy hả?”.
You spent a hundred dollars on a Halloween costume?”.
Anh dành cả ngày xây dựng mô hình hả?
You spent the day building a model?
Anh dành thời gian chơi guitar
He spent his time playing guitar
Anh dành chiến thắng này cho ai?
Who do you dedicate this victory?
Results: 326, Time: 0.0729

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English