Examples of using Anh không quên in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Anh không quên ai đó chứ?
Được rồi.- Anh không quên mấy điều xì gà của tôi chứ?
Anh không quên đúng không?- Rượu vang ấy!
Được rồi.- Anh không quên mấy điều xì gà của tôi chứ?
Anh không quên được Hà Lan.
GMOBILE- Anh không quên.
Anh không quên đem theo gậy đánh golf của tôi chớ?
Tôi hi vọng anh không quên điều đó”.
Nếu anh không quên cuốn catalog đó…”.
Anh không quên khóa kỹ cửa trước cửa sau trước khi rời khỏi nhà.
Anh không quên, anh chỉ là đang bận nhớ điều khác mà thôi.
Anh không quên cái lần đầu tiên đó.
Anh không quên!
Anh không quên lời cảnh cáo cuả ông Chandos;
Anh không quên, nhưng lúc đó khác, bây giờ khác.
Anh không quên gặp em năm đó.
Anh không quên được Hà Lan.
Nếu anh không quên được hắn, sao không ngồi một bên?
Anh không quên cô ấy.
Anh không quên gặp em năm đó.