Examples of using Anh ngồi in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Frank? Tôi không thấy anh ngồi đó.
Chào. Em thấy anh ngồi đằng này.
Anh ngồi đẹp lắm.
Làm thế nào anh ngồi được trong cái này?”.
Anh ngồi trên cát lạnh.
Anh ngồi vào bàn và đề nghị nối dây tới số 10.
Anh ngồi đó trong bóng tối và canh chừng.
Anh ngồi bên cạnh người bạn thân nhất của mình.
Anh ngồi đẹp lắm.
Anh ngồi dậy, và thấy lẫn lộn.
Anh ngồi trong phòng ư?
Anh ngồi trên giường, im lặng.
Anh ngồi trên sofa, nhàn nhã đọc tạp chí.
Cả tối đó anh ngồi với Charlotte.
Anh ngồi dậy và thấy bộ quần áo của mình trước mặt.
Anh ngồi trong bóng tối,
Tôi có bảo anh ngồi ư?
Đêm nay anh ngồi đây suy nghĩ về em.
Anh ngồi giữa anh vỗ tay.
Là cô biết anh ngồi ở đâu.