Examples of using Anh ngủ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nói với ông Phêrô:" Simon, anh ngủ à?
nhìn anh ngủ.
Anh ngủ được chưa?
Rồi mấy ngày sau anh ngủ với Tully?
Nhưng rồi anh ngủ, và sáng hôm sau, cảm giác đó đã biến mất.
Anh ngủ gần như cả ngày.
Nói với ông Phêrô:" Simon, anh ngủ à?
Hóc- môn Melatonin là chất trong não khiến anh ngủ, đúng chứ?
Chuyện anh ngủ với cả hai nạn nhân cơ. Không phải thế.
Charlie, tôi không muốn anh ngủ ở gần chỗ chúng tôi nữa, được chứ?
Ngay trước khi anh ngủ….
Sao anh lại… Tôi chuồn ra ngoài lúc anh ngủ, đến chim chuột còn không biết.
Bao nhiêu? hàng trăm, không phải hàng ngàn. Nếu nó giúp anh ngủ tốt hơn,?
Anh ngủ với cô ta. Gì cơ?
Anh ngủ trong giờ lên lớp à?
Ồ, thật sao? Anh ngủ ở đây sao?
Charlie, tôi không muốn anh ngủ ở gần chỗ chúng tôi, anh hiểu chứ?
Ý em là, sao anh ngủ ngoài đây, nhỉ?
Claire-- Charlie, tôi không muốn anh ngủ ở gần chỗ chúng tôi, anh hiểu chứ?
Anh ngủ với con tôi, học sinh của anh. .