Examples of using Anh rời khỏi in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Anh rời khỏi quân đội rồi hả?".
Tại sao anh rời khỏi quân đội?
Đừng để anh rời khỏi đây cô gái ạ.
Anh rời khỏi nhà rất sớm để không bị muộn giờ.
Anh rời khỏi căn phòng còn cô đã gói ghém xong đồ đạc.
Nghĩa là khi anh rời khỏi, anh cảm nhận như thể mình chưa từng.
Nhưng có vẻ như đã đến lúc anh rời khỏi chỗ này rồi đấy”.
Khi anh rời khỏi văn phòng anh đã trễ hẹn ăn tối rồi.
Hoặc là anh rời khỏi thị trấn, hoặc là tối nay gặp tôi dưới đường một mình.
Anh rời khỏi lực lượng đặc nhiệm năm 2012.
Anh rời khỏi Gotham.
Tôi yêu cầu anh rời khỏi đây ngay.
Ông ấy sẽ không để anh rời khỏi mà không uống vài ly tequila.
Tôi yêu cầu anh rời khỏi đây ngay.
Tôi biết lý do anh rời khỏi thế giới đó.
Tôi muốn anh rời khỏi thị trấn.
Tại sao 2 anh rời khỏi tàu đổ bộ chống lại lệnh của tôi?
Chúng tôi xin đề nghị anh rời khỏi khu này ngay.
Sao anh rời khỏi Afghanistan?
Tôi muốn anh rời khỏi nhà tôi.