Examples of using Anh tên in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Thư giãn nào. Anh tên gì?
Vậy, dù sao, anh tên gì?
Norah?- Norah.- Anh tên gì?
Vâng.- Anh tên gì?
Tại sao?- Xin lỗi anh tên gì nhỉ?
Thư giãn nào. Anh tên gì?
Em hỏi anh tên màu hoa.
Anh tên là David,
Anh tên gì?: Boong xmua?
Anh tên Lonnie Hodge,
Nhiều người cho rằng, anh tên thật là Robert hay Robin Banks.
Anh tên Ben phải không?”.
Anh tên là Harry Wilson.
Anh tên là Abdul Rahman.
Anh tên là Kim Cang,
Anh tên là Abdul Rahman.
Tôi tưởng anh tên Dick.
Anh tên là Harold Oxley.
Anh tên là Feodor Ignatov.
Anh tên Jack Levin?