Examples of using Anh từ chối in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Anh từ chối tôi ư?
Rằng anh từ chối… không cho cấy da.
Anh từ chối làm theo và đã bị bỏ đói trong tám ngày.
Anh từ chối giúp em.”.
Anh từ chối tiết lộ giới tính của đứa bé.
Anh từ chối cho biết những thông tin về mình.
Anh từ chối, họ tống anh vào ngục.
Anh từ chối trả lời câu hỏi?”.
Nếu anh từ chối giúp tôi. Tôi rất sẵn lòng giết anh. .
Anh từ chối không tin là đã kết thúc.
Anh từ chối trả lời câu hỏi?”.
Anh từ chối gia hạn hợp đồng với TVB.
Đây là lý do anh từ chối yêu cầu chụp hình của tôi suốt hai tháng qua?”.
Anh từ chối visa.
Nhưng phía Anh từ chối cho phép Wafd tới Luân Đôn.
Anh từ chối tình bạn của tôi.
Nhưng nếu anh từ chối tôi… Vâng!
Anh từ chối.
Anh từ chối tôi?
Anh từ chối một lệnh trực tiếp?