Examples of using Anh trở nên in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Anh trở nên lạnh lùng với nỗi đau đớn và khốn khổ của họ.
Anh trở nên cáu bẳn và cằn nhằn?
Anh trở nên khá nổi tiếng đấy.
Từ khi nào mà anh trở nên hư hỏng vậy chứ?
Anh trở nên tồi tệ hơn nữa.
Anh trở nên nổi tiếng sau lần phát sóng trước nhỉ?
Anh trở nên lãng mạn từ khi nào vậy?
Anh trở nên nhút nhát, thậm chí không thể nói chuyện.
Sau sự kiện 11/ 9, anh trở nên quan tâm tới tin tức.
Tôi sợ anh trở nên quá phụ thuộc vào tôi.
Anh trở nên bất động.
Anh trở nên vô can.
Anh trở nên triết lý.
Đó là lúc anh trở nên hùng mạnh.
Anh trở nên bất động.
Anh trở nên triết lý.
Trong tay của hắn, anh trở nên yếu đuối.
Thật là đáng thất vọng khi anh trở nên như vậy.
Khi em ở bên anh, anh trở nên hoàn hảo.