Examples of using Anh trở thành in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Hy vọng nó sẽ giúp anh trở thành 1 nhà quản lý tốt trong tương lai.
Hai năm sau, anh trở thành Tổng Biên tập.
Và từ đó anh trở thành tín đồ.
Anh trở thành một điều đặc biệt trong tim em.
Anh trở thành phi hành gia chính thức năm 2011.
Tôi muốn anh trở thành trợ lý của Ramiris.
Anh trở thành chuyên gia vật lý thiên văn nhiệt hạch khi nào thế?
Anh trở thành chuyên gia vĩ đại của thập kỷ".
Anh trở thành Á quân của đêm thi.
Làm sao mà anh trở thành người như bây giờ nhỉ?
Anh trở thành một' Atom' để khiến cho thế giới thành một nơi tốt đẹp hơn.
Ông ấy tự hào thấy anh trở thành thuyền trưởng của Enterprise.
Từ khi nào anh trở thành Chàng trai tiệc tùng vậy?
Anh trở thành con người mình và Edo trở thành Edo.
Và khi anh trở thành một thiếu niên, em biết anh cảm thấy thế nào đúng không?
Khi nào anh trở thành Clint Eastwood vậy?- Mười giây.
Anh trở thành một người tốt hơn, Lucifer.
Dưới sự bảo hộ của ta, anh trở thành hiệp sĩ, Nghèo?
Khi nào anh trở thành Clint Eastwood vậy?
Anh trở thành ma sau khi nhìn thấy nó.