ANH VẪN GIỮ in English translation

he still keeps
england kept
he still holds
he still kept
you will keep
bạn sẽ giữ
bạn sẽ tiếp tục
anh sẽ giữ
cô sẽ giữ
ông sẽ giữ
giữ
cậu sẽ giữ
ngươi sẽ giữ
em sẽ giữ
bạn sẽ luôn

Examples of using Anh vẫn giữ in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Anh Vẫn Giữ Chặt Tay Em.
Is you still holding my hand.
Miễn sao anh vẫn giữ lời hứa với em thôi chứ.
Just as long as you keep your word to me.
Anh vẫn giữ một" hòn đá cảm xúc"- một hòn đá được cho là truyền tải ngữ nghĩa thông qua kết cấu của nó- mà cha đã đưa cho anh nhiều năm về trước.
He still keeps a"letter-stone"-a stone which is said to convey meaning through its texture-which his father had given him many years before.
Trong thực tế người Anh vẫn giữ vùng Gascony, đổi lại Edward từ bỏ tuyên bố của ông như là một vị vua hợp pháp của nước Pháp.
In effect, England kept Gascony, in return for Edward giving up his claims to be the rightful king of France.
Trong thực tế người Anh vẫn giữ vùng Gascony, đổi lại Edward từ bỏ tuyên bố của ông như là một vị vua hợp pháp của nước Pháp.
In effect, England kept Gascony and in return Edward gave up his claims to the French throne.
Cuộc sống của anh biến thành một cuộc sống địa ngục, nhưng anh vẫn giữ nụ cười.
His life devolves into a hellish existence, but he still holds a smile.
Trong thực tế người Anh vẫn giữ vùng Gascony, đổi lại Edward từ bỏ tuyên bố của ông như là một vị vua hợp pháp của nước Pháp.
In effect, England kept Gascony, in return for Edward giving up his claims to be the rightful heir to the French throne.
Trystan Reese, dù đã bắt đầu điều trị hormon từ hơn 10 năm trước, anh vẫn giữ nguyên" phần gốc" của mình- khả năng có thai.
Trystan Reese, 34, was born a girl- but despite beginning hormone therapy a decade ago, he has kept his‘original parts', enabling him to get pregnant.
Thỉnh thoảng anh có nhắc tới“ trời”, và anh vẫn giữ các truyền thống Trung Hoa như viếng và cầu nguyện ở mộ tổ tiên.
He invokes“heaven” from time to time, and he remains faithful to Chinese traditions such as praying at the graves of ancestors.
Alan Walker mặc dù thân thiện với phương tiện truyền thông, nhưng anh vẫn giữ kín mọi thứ trong cuộc sống cá nhân của mình.
Alan Walker, despite being so media-friendly, he has kept his personal life private.
Anh vẫn giữ đủ vé di chuyển,
He still kept enough travel tickets, recording each track to prove
Tôi mong muốn, Montgomery, anh vẫn giữ được khẩu vị của anh về thịt,
I wish, Montgomery, you had kept your taste for meat in hand,
Anh vẫn giữ chiếc đồng hồ cẩn thận vì đó là kỷ niệm của bố
He keeps the Cloak alone, and that was because it was his father's, and had been useful to him before,
anh vẫn giữ tất cả những la' thư anh đã viết cho emTừng dòng,
And I have been keeping all the letters that I wrote to youEach one a line or two"I'm fine baby,
Huni nói, đồng thời cũng đề cập rằng anh vẫn giữ liên lạc với Adrian của Echo Fox trong suốt giai đoạn đó.
Huni said, also mentioning that he kept in touch with Echo Fox's Adrian during the process.
Anh vẫn giữ chi phí du lịch của mình ở mức thấp nhất và trải nghiệm với ngân sách eo hẹp.
He keeps his travel costs as low as possible and travels on a tight budget.
anh không muốn mua xe mới. Anh vẫn giữ nó vì anh không thích thương lượng.
And you don't want a new car.- You keep it because you don't like to negotiate.
Phản ứng của anh khi hắn nói Nhưng em cũng để ý anh vẫn giữ bí mật với em.
I also picked up on how you reacted when he said… that you were keeping secrets from me.
Anh vẫn giữ một" hòn đá cảm xúc"- một hòn đá được cho là truyền tải ngữ nghĩa thông qua kết cấu của nó- mà cha đã đưa cho anh nhiều năm về trước.
He still keeps a"stone-letter"- a stone which is said to convey meaning through its texture- which his father had given him many years before.
Anh vẫn giữ một" hòn đá cảm xúc"- một hòn đá được cho là truyền tải ngữ nghĩa thông qua kết cấu của nó- mà cha đã đưa cho anh nhiều năm về trước.
He still keeps a"letter-stone"- a stone which is said to convey meaning through its texture- which his father had given him many years before.
Results: 60, Time: 0.0461

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English