Examples of using Anh xin lỗi vì in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Không, anh xin lỗi vì đã biến mất.
Anh xin lỗi vì làm em đau tối qua.
Ok anh xin lỗi vì ko nói cho em.
Anh xin lỗi vì luôn làm phiền em.
Anh xin lỗi vì anh đã không chấp nhận tình yêu của em sớm hơn.
Anh xin lỗi vì đã đối xử với em như thế!
Anh xin lỗi vì không thể giữ em đến cuối cùng.
Anh xin lỗi vì gọi điện cho em vào giờ này.
Anh xin lỗi vì những gì đã nói ngày hôm đó.
Anh xin lỗi vì đã để cô phải rơi quá nhiều nước mắt.
Anh xin lỗi vì không ở bên em sáng nay được!
Anh xin lỗi vì đã muốn cưới em.
Anh xin lỗi vì không ở bên em sáng nay được!
Anh xin lỗi vì những lần anh thờ ơ với em.
Anh xin lỗi vì không gặp được em!".
Anh xin lỗi vì hành vi trước đây của mình.”.
Anh xin lỗi vì lần đó đã quay lưng với em.
Anh xin lỗi vì chuyện xảy ra giữa chúng ta….
Anh xin lỗi vì sáng nay đã bỏ em đi chơi.
Nhưng anh xin lỗi vì đã khiến em phải cảm thấy như vậy.