BÁO CÁO CỦA LIÊN HIỆP QUỐC in English translation

UN report
united nations report
U.N. report

Examples of using Báo cáo của liên hiệp quốc in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Một báo cáo của Liên Hiệp Quốc được công bố vào năm 2014 đã kết luận rằng, Chính phủ Triều Tiên đang thực hiện“ những tội ác không thể nói thành lời” chống lại dân chúng trên phạm vi rộng lớn.
A UN report released in 2014 concluded that the North Korean government was perpetrating unspeakable atrocities against its own people on a vast scale.
Những nhận xét của ngài vào tháng Hai đưa ra ngay sau khi một báo cáo của Liên Hiệp Quốc cho biết các lực lượng an ninh ở miền Bắc đã tiến hành các vụ giết người hàng loạt, hãm hiếp băng đảng và đốt các ngôi làng.
His remarks in February came shortly after a UN report that said security forces in the north of the country had carried out mass killings, gang rapes, and had burned villages.
Theo một báo cáo của Liên hiệp quốc vào tháng Tư năm ngoái, khoảng 70% trong tổng số 24,6 triệu người dân Triều Tiên
A U.N. report showed that about 70 percent of North Korea's 24.6 million people suffer from food shortages
Báo cáo của Liên Hiệp Quốc rõ ràng xác nhận những gì được nhật báo Washington Post đề cập trong tuần này,
This new UN report appears to confirm media reports that suggested new information, including satellite images, show that North
bao gồm đồng lõa với vụ diệt chủng ở Myanmar- theo báo cáo của Liên Hiệp Quốc.
in violation in many other cases, including complicity in Myanmar's genocide- according to a UN report.
chứng cứ hơn hay thêm nhiều báo cáo của Liên Hiệp Quốc( về tấn công hóa học) là có thể thuyết phục được các nghị sĩ vốn đã bỏ phiếu chống can thiệp.
who said he did not think more evidence or more UN reports would have convinced the MPs who voted against intervention.
Một báo cáo của Liên Hiệp Quốc cho biết chỉ trong vòng 17 ngày từ 5- 6 đến 22- 6- 2015 IS đã giết hơn 1.000 người Iraq
The UN reported that in the 17 days from 5 to 22 June, ISIL killed more than 1,000 Iraqi civilians
khoảng 41 triệu người bị ảnh hưởng, theo báo cáo của Liên Hiệp Quốc.
affected an estimated 41 million people, the United Nations reported.
Thêm vào đó, một báo cáo của Liên Hiệp Quốc cho hay gần 393.000 mẫu ruộng lúa ở Việt Nam đã không canh tác được,
Moreover, a report from the UN found that nearly 393,000 acres of rice in Vietnam have been lost, and an additional 1.24
Vào năm 2010, một báo cáo của Liên Hiệp Quốc khẳng định, chính phủ Musharraf đã không
In 2010, a UN report accused Musharraf's government of failing to give Bhutto adequate protection
Vào năm 2010, một báo cáo của Liên Hiệp Quốc khẳng định, chính phủ Musharraf đã không
In 2010, a UN report accused Musharraf's government of failing to give Bhutto adequate protection
Nhật Bản cáo buộc rằng Đài Loan và Trung Quốc chỉ bắt đầu tuyên bố quyền sở hữu các đảo vào năm 1971, sau khi một báo cáo của Liên Hiệp Quốc( tháng 5 năm 1969)
Japanese allege that Taiwan and China only started claiming ownership of the islands in 1971, following a May 1969 United Nations report that a large oil
nói lên các lo ngại về bạo động nhiều hơn trước báo cáo của Liên Hiệp Quốc về cái chết của cựu thủ tướng Rafik Hariri.
continuous meddling in Lebanon's affairs and voiced fears over further violence ahead of the UN report on the death of the former prime minister, Rafik Hariri.
được đưa ra sau khi một báo cáo của Liên Hiệp Quốc cho thấy khoảng gần một nửa số người trên hành tinh vẫn không có truy cập internet.
Bridging the Digital Divide, a sub-forum of the WIC, came after a report from the United Nations showed that about nearly half of people on the planet still do not have internet access.
nói lên các lo ngại về bạo động nhiều hơn trước báo cáo của Liên Hiệp Quốc về cái chết của cựu thủ tướng Rafik Hariri.
continuous meddling in Lebanon's affairs and voiced fears over further violence ahead of the UN report on the death of the former prime minister, Rafik Hariri.
Đây là một cộng đồng ở Ghana lượng rác thải điện tử được vận chuyển lậu theo báo cáo của Liên Hiệp Quốc.
This is a community in Ghana, and e-waste is reported, or electronic waste is reported by the U.N.
Hơn 500.000 người đã bị giết bởi súng ở Brazil từ năm 1979 đến năm 2003, theo một báo cáo của Liên Hiệp Quốc.
More than 500,000 folks are already killed by firearms in Brazil involving 1979 and 2003, in keeping with a new report with the United Countries.
Theo một báo cáo của Liên Hiệp Quốc, khoảng 72% của 24,9 triệu dân Triều Tiên đang chịu tình trạng thiếu lương thực và suy dinh dưỡng.
A recent UN report showed that about 72 per cent of the North Korean population of 24.9 million suffers from food shortages and malnutrition.
Một báo cáo của Liên Hiệp Quốc chưa công bố cũng cho hay các chuyên gia về tên lửa của Bình
An as-yet-unreleased UN report also says Pyongyang's missile specialists have been seen at Syrian weapon-making facilities,
Báo cáo của Liên Hiệp Quốc: Truy cập Internet là một nhân quyền.
United Nations report: Internet access is a human right.
Results: 1135, Time: 0.0359

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English