CƠ QUAN CỦA LIÊN HIỆP QUỐC in English translation

UN agency
U.N. agency
united nations agency
UN agencies

Examples of using Cơ quan của liên hiệp quốc in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Người tiền nhiệm của nó, Tổ chức Y tế, là một cơ quan của Liên Hiệp Quốc.
Its predecessor, the Health Organisation, was an agency of the League of Nations.
Mặc dù IMF là một cơ quan của Liên Hiệp Quốc nhưng nó cũng có điều lệ, cấu và những thỏa thuận tài chính riêng.
Even though the IMF is a specialised agency under the UN, it has its own separate legal status and autonomy.
Cơ quan của Liên hiệp quốc về đàm phán chống biến đổi khí hậu nói thỏa thuận Paris không thể được đàm phán lại theo yêu cầu của một quốc gia.
The U.N. body that handles climate negotiations said the accord cannot be renegotiated based on the request of a single nation.
Cơ quan của Liên hiệp quốc về đàm phán chống biến đổi khí hậu nói thỏa thuận Paris không thể được đàm phán lại theo yêu cầu của một quốc gia.
The U.N. body that handles climate negotiations said the accord could not be renegotiated based on the request of a single nation.
Sau khi phái tới Bắc Triều Tiên một toán nhân viên khảo sát hồi đầu tuần này, cơ quan của Liên hiệp quốc này hôm thứ Sáu cho biết lũ lụt đã gây thiệt hại đáng kể cho những cánh đồng trồng lúa, bắp, và đậu nành.
After sending a survey team to North Korea earlier this week, the UN body said Friday that flooding caused considerable damage to corn, soybean and rice fields.
Jordan hôm thứ Bảy nói họ lấy làm tiếc về quyết định của Mỹ đình chỉ tài trợ cho một cơ quan của Liên Hiệp Quốc hỗ trợ người tị nạn Palestine,
Jordan said on Saturday it regretted a US decision to halt funding to a United Nations agency for Palestinian refugees, saying that jeopardising the fate of an agency that helps millions of refugees would only fuel radicalism
Cơ quan của Liên hiệp quốc này nói rằng hơn 3,600 người mắc bệnh dịch tả ở Haiti
The U.N. agency says more than 3,600 people have contracted cholera in Haiti,
cơ quan của Liên Hiệp Quốc về phát triển khu dân cư và đô thị bền vững.
UN-HABITAT, is the United Nations agency for cities and human settlements.
Paul Harrison đã làm việc cho 5 cơ quan của Liên hiệp quốc, du hành đến nhiều nước của Thế giới thứ Ba tại châu Á, châu Phi và châu Mỹ Latin.
Harrison has worked for six UN agencies and travelled to many Third-World countries in Asia, Africa and Latin America.
Mọi cơ quan của Liên Hiệp Quốc đã nhận được yêu cầu hỗ trợ từ phía chính phủ Nepal”- ông Manhart khẳng định.
All UN agencies have received a request from the(Nepalese) government for assistance," he added.
Tổ chức này không thuộc Liên Hiệp Quốc nhưng nó duy trì một quan hệ làm việc chặt chẽ với nhiều cơ quan của Liên Hiệp Quốc.
It is not a part of the UN system, though it does work closely with many UN agencies.
Tổ chức Y tế Thế giới( WHO) là một cơ quan của Liên Hiệp Quốc chuyên về vấn đề sức khỏe.
The World Health Organization(WHO) is an agency of the United Nations concerned with health matters.
Tổ chức Du lịch thế giới( World Tourism Organisation), một cơ quan của Liên Hiệp Quốc, cho biết năm ngoái trên toàn thế giới có 1,4 tỉ người đi du lịch nước ngoài.
The World Tourism Organization, an agency of the United Nations, said that last year, there were 1.4 billion international tourist arrivals around the world.
Mặc dù IMF là một cơ quan của Liên Hiệp Quốc nhưng nó cũng có điều lệ,
Although the IMF is an agency of the United Nations, it has its own charter,
Theo số liệu của Liên minh viễn thông quốc tế- một cơ quan của Liên Hiệp Quốc, ước tính có khoảng 45 triệu tấn rác thải điện tử được vứt đi năm 2016, và con số này dự kiến tăng lên 50 triệu tấn vào năm 2021.
The International Telecommunications Union, a UN agency, estimates that about 45 millions tonnes of e-waste was generated in 2016, and is expected to top 50 million tonnes by 2021.
Cơ quan của Liên Hiệp Quốc phụ trách dân tị nạn Palestine cho biết,
The U.N. agency for Palestinian refugees, UNRWA, says 10 truckloads of rice
UNESCO, như là một Cơ quan của Liên hiệp quốc với sứ mệnh về Khoa học,
UNESCO, as the UN Agency with mandate for Science, is the legitimate
Jordan hôm thứ Bảy nói họ lấy làm tiếc về quyết định của Mỹ đình chỉ tài trợ cho một cơ quan của Liên Hiệp Quốc hỗ trợ người tị nạn Palestine, nói rằng việc này sẽ chỉ châm ngòi cho chủ nghĩa cực đoan và gây tổn hại cho hòa bình ở Trung Đông.
Jordan said on Saturday it regretted a US decision to halt funding to a United Nations agency for Palestinian refugees, saying it would only fuel radicalism and harm prospects for Middle East peace.
Theo cơ quan của Liên Hiệp Quốc này, thì chỉ có 10% những người Afghanistan sử dụng ma tuý nhận được bất cứ hình thức chữa trị nào trong năm 2012, là năm được đề cập tới trong bản Báo Cáo về Ma Túy trên Thế Giới của họ.
According to the U.N. agency, only ten percent of Afghan drug users received any form of drug treatment in 2012, the year covered in its World Drug Report.
Theo cơ quan của Liên Hiệp quốc, thất nghiệp toàn cầu dự kiến sẽ giảm xuống còn 5,5% năm nay,
According to the UN agency, the global unemployment rate is expected to fall only slightly to 5.5% this year, from 5.6% in
Results: 1591, Time: 0.0234

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English