Examples of using Bạn suy nghĩ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Bạn suy nghĩ bằng câu chữ hay hình ảnh?
Bạn suy nghĩ gì về nhân vật chính?
Bạn suy nghĩ gì về chủ đề nhạy cảm này?
Đó là cách bạn suy nghĩ về tiền bạc.
Tất cả những điều này khiến bạn khó suy nghĩ rõ ràng hơn.
Là người viết nhạc, bạn suy nghĩ như thế nào?
Bạn đã suy nghĩ về sự thay đổi trong một khoảng thời gian dài.
Nhưng những gì bạn suy nghĩ về những trang trí trên tường?
Thời điểm để bạn suy nghĩ về việc ra đi.
Bạn suy nghĩ gì về nàng công chúa mới này của Disney?
Bạn suy nghĩ gì về bộ phim đó( v. v.)?
Bạn càng suy nghĩ….
Nó cho thấy bạn suy nghĩ trước.
Nếu bạn suy nghĩ, khi nào bạn có khả năng tạo nhiều sai lầm nhất?
Khi bạn suy nghĩ nhiều và căng….
Rachel nhìn bạn và suy nghĩ về bản thân mình.
Bạn suy nghĩ quá nhiều về cô ấy.
Nếu bạn suy nghĩ, bạn có thể nghĩ ra hàng tá cách.
Vậy bạn suy nghĩ như thế nào về nhân vật phù thủy?
Bạn thường suy nghĩ bằng trái tim thay vì cái đầu.