BẠN SUY NGHĨ in English translation

you think
bạn nghĩ
anh nghĩ
cậu nghĩ
cô nghĩ
bạn cho
em nghĩ
ông nghĩ
ngươi nghĩ
bạn tưởng
con nghĩ
you reflect
bạn suy nghĩ
bạn phản ánh
bạn suy ngẫm
bạn suy gẫm
cậu phản ánh
bạn phản chiếu
con suy nghĩ
your mind
tâm trí của bạn
suy nghĩ của bạn
ý
cái trí của bạn
đầu bạn
đầu óc
suy nghĩ
tâm mình
trí óc của bạn
đầu óc bạn
your thoughts
suy nghĩ của bạn
ý tưởng của bạn
tưởng của mình
suy nghĩ của anh
ý nghĩ của bạn
tư tưởng của con
suy nghĩ của cậu
you ponder
bạn suy ngẫm
bạn suy nghĩ
you to consider
bạn xem xét
bạn cân nhắc
anh cân nhắc
bạn suy nghĩ
ông cân nhắc
cậu cân nhắc
anh xem xét
anh nghĩ
cô cân nhắc
ông xem xét
you thinking
bạn nghĩ
anh nghĩ
cậu nghĩ
cô nghĩ
bạn cho
em nghĩ
ông nghĩ
ngươi nghĩ
bạn tưởng
con nghĩ
you thought
bạn nghĩ
anh nghĩ
cậu nghĩ
cô nghĩ
bạn cho
em nghĩ
ông nghĩ
ngươi nghĩ
bạn tưởng
con nghĩ

Examples of using Bạn suy nghĩ in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Bạn suy nghĩ bằng câu chữ hay hình ảnh?
Do we think by means of words or images?
Bạn suy nghĩ gì về nhân vật chính?
What do you think of the Main Character?
Bạn suy nghĩ gì về chủ đề nhạy cảm này?
What are your thoughts on this sensitive subject?
Đó là cách bạn suy nghĩ về tiền bạc.
That's how I think about money.
Tất cả những điều này khiến bạn khó suy nghĩ rõ ràng hơn.
All of this makes it harder to think clearly.
Là người viết nhạc, bạn suy nghĩ như thế nào?
For those who don't write, how do you think about music?
Bạn đã suy nghĩ về sự thay đổi trong một khoảng thời gian dài.
Have been thinking about change for a long time;
Nhưng những gì bạn suy nghĩ về những trang trí trên tường?
But what do you think about the decor on the wall?
Thời điểm để bạn suy nghĩ về việc ra đi.
ItÕs time to think about leaving.
Bạn suy nghĩ gì về nàng công chúa mới này của Disney?
What do you think of the ex-Disney princess?
Bạn suy nghĩ gì về bộ phim đó( v. v.)?
What did you think of the movie vs. the book?
Bạn càng suy nghĩ….
The more thought….
Nó cho thấy bạn suy nghĩ trước.
That will show you are thinking ahead.
Nếu bạn suy nghĩ, khi nào bạn có khả năng tạo nhiều sai lầm nhất?
If you think about it, when are you most likely to make mistakes?
Khi bạn suy nghĩ nhiều và căng….
But after thinking long and hard….
Rachel nhìn bạnsuy nghĩ về bản thân mình.
Rachel saw him and thought of her brother.
Bạn suy nghĩ quá nhiều về cô ấy.
You are thinking about her too much.
Nếu bạn suy nghĩ, bạn có thể nghĩ ra hàng tá cách.
So if you think about that, you can think about it in a couple ways.
Vậy bạn suy nghĩ như thế nào về nhân vật phù thủy?
What did you think of The Witch's Familiar?
Bạn thường suy nghĩ bằng trái tim thay vì cái đầu.
People often think with their heart rather than their head.
Results: 1306, Time: 0.0966

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English